fusto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusto trong Tiếng Ý.

Từ fusto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thân, thân cây, thùng hình ống, thùng rượu, Thùng phuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusto

thân

noun

Con i fusti, invece, che hanno fibre forti, si possono fare reti da pesca.
Ngoài ra, sợi của thân cây sắn rất chắc, có thể dùng để đan lưới đánh cá.

thân cây

noun

I fusti contorti, di colore grigio, crescono molto lentamente.
Những thân cây màu xám uốn khúc phát triển rất chậm.

thùng hình ống

noun

thùng rượu

noun

Thùng phuy

(contenitore cilindrico)

Xem thêm ví dụ

Quella mattina John si era fatto un brutto taglio su un dito mentre apriva un grosso fusto di latta.
Nhưng sáng hôm đó, anh John bị đứt tay nghiêm trọng vì mở cái thùng thiếc lớn.
Appena tagliati, i fiori, gli steli e le foglie vengono pressati con forza in un grande fusto di acciaio.
Cả thân, hoa, lá cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép.
Le foglie sono allungate, piatte e strette, percorse da nervature parallele, e si sviluppano a partire da una guaina che avvolge il fusto?
Những chiếc lá dài, phẳng và hẹp có để lộ những gân song song, mọc ra khỏi lớp vỏ của thân cây không?
Il parco Villoresi conta 140 piante ad alto fusto e 1300 arbusti.
Công viên này có 140 cây cao Villoresi và 1.300 cây bụi.
Debs, è arrivato il momento di fare i conti con il fatto che tu sia un dolce e semplice fusto di birra irlandese da condividere dagli allevatori di carne di ogni tendenza.
Debs, giờ là lúc phải đối mặt với sự thật là con là một vườn rau màu mỡ mơn mởn, và phải được chia sẻ cho các nông dân thuộc mọi giới tính.
Ma appena arrivava la pioggia, l’albero “morto” riprendeva vita e dalle radici emergeva un nuovo fusto come se fosse stata “una nuova pianta”.
Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy.
Una volta completato il fusto, un abile fabbricante di tamburi trasforma l’intelaiatura di legno in uno strumento musicale unico.
Khi đục xong phần thân, người làm trống khéo léo biến nó từ một khuôn gỗ rỗng thành một loại nhạc cụ độc đáo.
Per prima cosa, il fabbricante cesella, raschia e leviga il fusto finché non raggiunge la dimensione esatta per produrre il suono desiderato.
Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn.
Accesero un fuoco in un fusto di combustibile, per prepararsi da mangiare.
Họ nhóm lửa trong một cái thùng kim loại để nướng đồ ăn.
Hai passato l'estate a deprimerti perché la tua ragazza è fuggita con quel fusto di Trent.
Con trai, con đã buồn cả hè này rồi vì bạn gái con chạy đến với cậu bé Trent đó.
Ehi, bel fusto.
Này, anh chàng to lớn.
Inoltre, nella maggior parte delle graminacee se il fusto viene piegato dal vento o viene calpestato può raddrizzarsi crescendo più in fretta dalla parte piegata verso terra.
Ngoài ra, với hầu hết các loại cây cỏ, nếu cọng cỏ bị gió thổi cong hoặc bị giày đạp dưới chân, cây cỏ vẫn có thể tự dựng đứng lên được nhờ mọc nhanh hơn ở phía đối diện với mặt đất.
Davanti a ciascuna casa c’è un tetto piano fatto di yotojolo, la parte legnosa all’interno del fusto del cactus.
Trước mỗi nhà có lợp một mái làm bằng yotojolo, một chất gỗ trong thân cây xương rồng.
Le foglie si alternano sui lati opposti del fusto, formando due file verticali?
Những chiếc lá liên tiếp có mọc đối xứng bên kia thân cây, tạo thành hai hàng đứng không?
Prendete un fusto dal furgone e caricatelo sulla Chrysler.
Hạ một thùng trên xe xuống rồi cho lên chiếc Chrysler.
Il tempo passa, il seme germoglia e diventa una maestosa quercia, il più imponente tra gli alberi d’alto fusto originari della Gran Bretagna.
Cuối cùng nó trở thành một cây sồi vĩ đại. Đây là loại cây to lớn nhất trong những cây có nguồn gốc ở Anh.
Ho solo il fusto.
Tôi chỉ có thùng thôi.
Rovesciarlo, provare il fusto, provare la pelle.
lật qua lật lại cái trống, tôi sờ vào vỏ trống, rồi mặt trống. cọ xát vào cơ thể tôi, rồi tôi dùng đồ trang sức của tôi trải nghiệm tất cả mọi thứ.
Invece, la terra produce alberi che hanno corteccia, fusto, fiori.
Thay vào đó, đất đai dần tạo ra vỏ cây, chồi non và hoa.
Le foglie sono generalmente di aspetto scaglioso, misurano in lunghezza 1–5 mm, si sovrappongono tra di loro lungo il fusto e, in alcune specie, sono incrostate da secrezioni saline.
Nói chung chúng có lá dạng vảy, dài khoảng 1–5 mm, xếp đè lên nhau dọc theo thân, và ở một số loài thì chúng bị che phủ bên ngoài bằng các lớp muối tiết ra.
Il fusto è eretto, glabro.
Ấu trùng ăn Glycyrrhiza glabra.
35 Ci sarà un pomo sotto i primi 2 bracci che si dipartono dal fusto, un pomo sotto gli altri 2 bracci e un altro pomo sotto gli altri 2 bracci ancora: sarà così per i 6 bracci che si dipartono dal fusto.
35 Một nụ nằm dưới hai nhánh đầu tiên ra từ thân đèn, một nụ dưới hai nhánh kế tiếp và một nụ dưới hai nhánh kế tiếp nữa, có sáu nhánh ra từ thân đèn.
Non sono radici di epifite, sono radici che emergono dal fusto e dai rami degli stessi alberi ospite.
Đó không phải là rễ của loài biểu sinh, mà đó là rễ hình thành từ cành và thân của loài cây chủ mà chúng đang sinh sống.
Proprio come un agricoltore può guidare la crescita di un alberello raddrizzandone il fusto, anche voi potete pian piano aiutare un fratello a rendersi conto che ha bisogno di cambiare atteggiamento nei confronti dei privilegi teocratici.
Nhưng không phải là không làm được. Như người làm vườn có thể điều khiển hướng sinh trưởng của một số cây bằng cách dần dần nắn thân cây, các trưởng lão có thể dần dần giúp một số anh nhận ra là họ cần thay đổi thái độ về việc nhận đặc ân.
Fusto coniglio ha capito.
Ta chính là phần thưởng cho chàng trai này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.