futuro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futuro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futuro trong Tiếng Ý.
Từ futuro trong Tiếng Ý có các nghĩa là tương lai, thời tương lai, 將來. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futuro
tương lainoun (parte di tempo che ancora non ha avuto luogo) Non dovresti avere paura del futuro. Bạn không nên sợ hãi về tương lai. |
thời tương laiadjective |
將來noun |
Xem thêm ví dụ
Benché i santi fedeli di Haiti abbiano sofferto molto, sono pieni di speranza per il futuro. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Useremo schermi TV o qualcosa di equivalente per i libri elettronici del futuro. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
Un futuro meraviglioso attende invece coloro che sono nella memoria di Dio e si trovano nell’inferno, cioè nella comune tomba del genere umano. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
(10) Cosa sono disposti a fare sempre più medici per i testimoni di Geova, e quale potrebbe diventare in futuro lo standard terapeutico per tutti i pazienti? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
Può significare anche trasmettere un annuncio da parte di Dio relativo a eventi futuri. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Il bugiardo può non essere scoperto subito, ma pensate al suo futuro. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
(Efesini 3:18) Il progresso che fai ti aiuterà non solo a mantenere la gioia e la felicità ora, ma anche ad avere un futuro sicuro nel nuovo mondo di Dio, dove, sotto il dominio del suo Regno celeste, potrai fare progresso per l’eternità! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
Nei nostri uffici di Palo Alto abbiamo questo stendardo che esprime la nostra idea di come ci dovremmo relazionare con il futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Ci sono attualmente tre linee e piani futuri prevedono di raggiungere Rotherham, Broomhill, Dore, Fulwood e Maltby. Hiện tại có ba dòng, và các kế hoạch trong tương lai bao gồm các kế hoạch cho Rotherham, Dore, Fulwood và Maltby. |
In futuro, faremo di più con meno, continuiamo a crescere qualitativamente, non quantitativamente. Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
Scrivi nel diario il tuo piano per rafforzare la tua famiglia attuale e i valori e tradizioni che vuoi stabilire in quella futura. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
• Quale futuro promette la parola profetica di Dio all’umanità ubbidiente? • Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời? |
" Perché avrebbe risparmiato Vostra Maestà ogni paura di fastidio futuro. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
In tal caso, sarai felice se ti applicherai per trovare la ragione di questi giorni critici e quale speranza c’è per il futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Studiando 2 Nefi 5, pensa a decisioni difficili che hai preso o che potresti prendere in futuro. Khi các em học 2 Nê Phi 5, hãy nghĩ về các vấn đề và quyết định khó khăn các em có thể đang trải qua hoặc đã trải qua. |
Si può essere orientati al futuro, dandosi degli obiettivi. Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu. |
Peter e'convinto che Isaac possa dipingere il futuro. Peter tin rằng Isaac có thể vẽ được tương lai. |
Come programmeremo, in futuro, i nostri robot, e come li renderemo più facili da utilizzare? Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn? |
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
In quanto ragazzo, puoi imparare come assolvere il tuo dovere come futuro detentore del sacerdozio. Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futuro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới futuro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.