fuzzy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuzzy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuzzy trong Tiếng Anh.

Từ fuzzy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xù, mờ nhạt, mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuzzy

adjective

what's going on in that fuzzy little head.
điều gì đang diễn ra trong cái đầu bé nhỏ đó.

mờ nhạt

adjective

Sometimes it's best to be deliberately fuzzy and vague.
Đôi khi điều tốt nhất là bạn nên cố tình mờ nhạt hơn người khác.

mờ

adjective

Area's still too fuzzy to make any kind of distinction.
Vẫn quá mờ để thấy sự khác biệt.

Xem thêm ví dụ

After that, it's all a little fuzzy.
Sau cùng, có 1 ít lung tung.
Fuzzy, for you, I think.
Fuzzy, hình như là của em.
That number is used to select a value on a line whose slope and height converts the fuzzy value to a real-world output number.
Số đó được sử dụng để chọn một giá trị trên một đường thẳng có độ dốc và độ cao chuyển đổi giá trị mờ thành một số đầu ra thế giới thực.
Lotfi A. Zadeh argues that fuzzy logic is different in character from probability, and is not a replacement for it.
Lotfi Zadeh, người tạo ra lôgic mờ, lý luận rằng lôgic mờ khác xác suất về đặc tính, và không phải là một sự thay thế cho xác suất.
And soon enough, those dreams die and our bunny sinks into emotional and literal squalor... living in a box under a bridge... till finally she has no choice but to go back home... with that cute, fuzzy-wuzzy little tail between her legs... to become...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
If you see squares instead of text on webpages, or text is blurry or fuzzy, follow the steps below to try fixing the issue.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
This picture is really fuzzy, I apologize; I had a bad cold when I took it.
Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này.
It's a little fuzzy.
Hơi mơ hồ.
And it had fuzzy zebras walking across the stomach, and Mount Kilimanjaro and Mount Meru were kind of right across the chest, that were also fuzzy.
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
The lines of demarcation are getting fuzzy.
Những đường ranh giới đang ngày càng mờ nhạt.
Approximate reasoning methods known as fuzzy logic can be used.
Các phương pháp lý luận gần đúng được gọi là logic mờ có thể được sử dụng.
Around my head , a short fuzzy glob of curls stood out like mold growing on old bread .
Quanh đầu tôi , một mớ tóc xoăn bù ngắn củn nằm nổi bật như nấm mốc phát triển trên ổ bánh mì cũ .
He also proposed fuzzy numbers as a special case of fuzzy sets, as well as the corresponding rules for consistent mathematical operations (fuzzy arithmetic).
Ông cũng đề xuất số mờ là một trường hợp đặc biệt của tập mờ, cũng như những luật tương ứng cho các phép toán thích hợp (số học mờ) .
Fuzzy never gets any help.
Fuzzy chưa bao giờ được ai giúp.
Electrons are fuzzy creatures, and they can jump across gaps, but only at equal energy.
Các electron là các sinh vật mờ nhạt, chúng có thể nhảy qua các khe hở nhưng chỉ ở năng lượng tương tương.
The Nature editors pointed out that the pictures accompanying the paper were too fuzzy, although they were the first images to show the difference between heavy water and ordinary water.
Ban biên tập tạp chí Nature cho rằng các hình ảnh kèm theo tài liệu khoa học này quá mờ, dù chúng là những hình ảnh ban đầu chỉ ra sự khác biệt giữa nước nặng và nước thông thường.
But take a look at the face and the body language of everybody in this fuzzy picture, and you can get a sense that they're all at play.
Hãy nhìn khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể của mọi người trong bức hình lộn xộn này, và bạn có thể hiểu tất cả họ đang chơi.
During his tenure there, he pursued research on military decision making algorithms and optimization techniques based on stochastic processes that are considered a precursor of modern fuzzy logic.
Trong suốt thời gian đó, ông đã theo đuổi nghiên cứu về thuật toán ra quyết định quân sự và các kỹ thuật tối ưu hóa dựa trên các quy trình ngẫu nhiên được coi là tiền thân của logic mờ hiện đại.
Come here, fuzzy wuzzy.
Lại đây, thằng lông lá kia!
So I was staring at this animal about six or seven inches away, and at that time I could actually focus that close; now as I look at my fuzzy fingers I realize those days are long gone.
Tôi nhìn chằm chằm vào con vật cách mình sáu bảy inch kia, và lúc đó tôi thực sự tập trung ở một cự ly gần như vậy; giờ đây khi tôi nhìn vào những ngón tay nhăn nheo tôi nhận ra những ngày đó đã xa.
Just quit and go home, fuzzy bunny!
Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ.
But the fuzziness of borders due to the dynamic nature of the coast makes it difficult to clearly define.
Nhưng sự không rõ ràng của biên giới do tính chất năng động của bờ biển làm cho nó khó khăn để xác định rõ ràng.
F Troop is fuzzy.
Kênh xem F Troop bị nhiễu.
If you press this button, current sketch fuzzy search will be saved to a new search virtual album using name set on the left side
Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định
If we planted a warm, fuzzy memory involving a healthy food like asparagus, we could get people to want to eat asparagus more.
Nếu chúng tôi gieo mầm một ký ức ấm áp và vui vẻ liên quan đến một loại thực phẩm lành mạnh như măng tây, chúng tôi có thể làm cho người thí nghiệm thích ăn măng tây hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuzzy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.