gadget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gadget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gadget trong Tiếng Anh.

Từ gadget trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ dùng, đ, máy cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gadget

đồ dùng

noun

But, at the time, in the 13th century, it was the gadget of the day.
Nhưng, trong thế kỉ 13, nó là một đồ dùng thường ngày.

đ

Letter

máy cải tiến

noun

Xem thêm ví dụ

Events let you track special content like videos, downloadable items, and embedded gadgets.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
You can turn your gadget on and we can run away again.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Your Google profile, including your name and profile photo, will show up publicly as a follower of a blog when you use the Followers gadget.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
What an amazing gadget...
Bảo bối hay tuyệt.
It is a vertically scrolling list of information that Bixby can interact with, for example, weather, fitness activity, and buttons for controlling their smart home gadgets.
Đây là danh sách cuộn thông tin theo chiều dọc mà Bixby có thể tương tác, ví dụ như thời tiết, hoạt động thể dục và các nút để điều khiển các thiết bị nhà thông minh của họ.
Now you know you can't make the gadgets do all the work.
Giờ thì cậu biết không thể dựa vào bảo bối rồi
Gadgets & Simulations
Công cụ nhỏ và Mô phỏngScreen saver category
The gadget was assembled under the supervision of Norris Bradbury at the nearby McDonald Ranch House on 13 July, and precariously winched up the tower the following day.
Thiết bị được lắp ráp dưới sự giám sát của Norris Bradbury tại Trại chăn nuôi McDonald (đã bỏ hoang) vào ngày 13 tháng 7, và được kéo bằng tời lên tháp ngày hôm sau.
Inspector Gadget is a comic science-fiction animated series that revolves around the adventures of a clumsy, dim-witted detective named Inspector Gadget–a human being with various bionic gadgets built into his body.
Inspector Gadget là một bộ phim hoạt hình truyện tranh khoa học viễn tưởng xoay quanh cuộc phiêu lưu của một thám tử vụng về, láu lỉnh, có tên Inspector Gadget - một con người với nhiều tiện ích bionic được tích hợp trong cơ thể.
Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget .
Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm .
Since the computing power is more powerful than with webpage or gadget based digital pets, these are usually able to achieve a higher level of visual effects and interactivity.
Kể từ khi khả năng tính toán của máy tính mạnh hơn với các trang web hoặc tiện ích dành cho thú nuôi ảo, chúng thường có khả năng để đạt được một mức độ cao hơn về mặt hiệu ứng hình ảnh và tương tác.
It should be Go Go Gadget! "
Nó chính là Go Go Gadget "
Several other features, such as blending into crowds, improvising gadgets, and interaction with the environment, were announced, and according to creative director Maxime Béland would have given the game "a lot of Bourne Identity influence," but were scrapped after the development team decided that going in this direction would be taking too much of a risk.
Các tính năng khác gồm có nhập vào đám đông để không bị chú ý, những công cụ trợ giúp, và tương tác với môi trường, đã được thông báo, theo lời đạo diễn sáng tạo Maxime Béland là trò chơi đã có nhiều "sự khơi nguồn từ Bourne Identity", nhưng đã bị gạt bỏ vì đội phát triển cho rằng đi theo hướng này có thể khiến trò chơi gặp nhiều rủi ro.
By focusing so much on ourselves and our gadgets, we have rendered the individuals on the other end into invisibility, as tiny and interchangeable as the parts of a mobile phone.
Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại.
Acer's S.T. Liew stated in an interview with British gadget website Pocket-Lint, "...
S.T. của Acer Liew cho biết trong một cuộc phỏng vấn với trang web tiện ích Anh Pocket-Lint, "...
The first nuclear bomb used in war, Little Boy, relied on uranium fission, but the very first nuclear explosive (the Gadget used at Trinity) and the bomb that destroyed Nagasaki (Fat Man) were both plutonium bombs.
Little Boy là quả bom hạt nhân đầu tiên được sử dụng trong chiến tranh dựa vào sự phân hạch urani, còn vụ nổ hạt nhân đầu tiên và quả bom phá hủy Nagasaki (Fat Man) đều là bom plutoni.
- Access a wide range of MIB weapons and gadgets like the Neuralyzer , the Deatomizer and the infamous Noisy Cricket .
- Sử dụng nhiều loại vũ khí và trang thiết bị của MIB như Neiralyzer và Deatomizer và Noisy Cricket .
According to an anonymous Samsung official speaking to the Korea Economic Daily, the S III received more than 9 million pre-orders from 100 carriers during the two weeks following its London unveiling, making it the fastest-selling gadget in history.
Theo một quan chức giấu tên của Samsung đề cập đến kinh tế Hàn Quốc hàng ngày, chiếc S III nhận được hơn 9 triệu đơn đặt hàng trước từ 100 nhà phân phối trong suốt hai tuần sau ngày ra mắt tại London, khiến nó trở thành thiết bị cầm tay bán chạy nhất trong lịch sử.
Chip and Dale are two chipmunks who start a detective agency, Rescue Rangers, along with their friends Gadget, Monterey Jack, and Zipper.
Chip và Dale hai con sóc chuột bắt đầu một cơ quan thám tử, Rescue Rangers, cùng với bạn bè của họ Gadget, Monterey Jack, và Zipper.
Give me that gadget.
Đưa cái đó đây.
So, does it make any sense that many of us spend so much of our valuable time, thoughts, means, and energies in pursuit of prestige or worldly goods or to be entertained by the newest and coolest electronic gadgets?
Vậy thì, việc nhiều người trong chúng ta dành ra rất nhiều thời gian quý báu, suy nghĩ, phương tiện, và nghị lực quý báu của mình để theo đuổi danh lợi hay vật chất thế gian hoặc được giải trí bằng các thiết bị điện tử mới nhất và hiện đại nhất thì có ý nghĩa gì chăng?
What kind of gadgets are we talking about?
Chúng ta đang nói về công vụ gì thế?
Some gadgets integrated with other Windows Live services, including Hotmail, Live Search, and Favorites.
Vài gadget tích hợp với những dịch vụ Windows Live khác, bao gồm Hotmail, Search, và Favorites.
Digital Journal began as a technology and gadget magazine in 1998 and evolved into a global citizen journalist news hub in 2006.
Digital Journal bắt đầu như là một tạp chí công nghệ và thiết bị công nghệ vào năm 1998 và trở thành cổng thông tin công dân toàn cầu vào năm 2006. ^ a ă “"About Us", Digital Journal”.
When Maddox turned 11 , he did not get an electronic gadget or other item some 11-year-old boys would jump for joy over , Maddox got a Suzuki DRZ-125 motorbike .
Khi Maddox bước sang tuổi 11 , cậu quý tử nhà Brad Pitt đã không nhận được những thiết bị điện tử hay những món đồ khác mà một cậu bé 11 tuổi sẽ nhảy dựng lên vì sung sướng , thay vào đó Maddox sẽ được nhận một chiếc Suzuki DRZ-125 .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gadget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.