fyzická osoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fyzická osoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyzická osoba trong Tiếng Séc.

Từ fyzická osoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thể nhân, thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fyzická osoba

Thể nhân

noun

thể nhân

noun

Xem thêm ví dụ

Proč nemohu odeslat formulář W8-BEN jako fyzická osoba?
Tại sao tôi không thể gửi biểu mẫu W8-BEN với tư cách cá nhân?
Na základě našich poznatků nemůžeme vzhledem k povaze služeb poskytovaných programem AdMob přijímat formuláře W-8BEN od fyzických osob.
Dựa trên hiểu biết của chúng tôi, do bản chất của các dịch vụ được cung cấp bởi chương trình AdMob, chúng tôi không thể chấp nhận biểu mẫu W-8BEN từ Cá nhân.
Zjistíte, že lidé často kupují více položek daňového softwaru, například samostatné programy pro daně fyzických osob a pro daně právnických osob.
Bạn nhận thấy rằng mọi người thường mua nhiều phần mềm thuế, có thể họ mua riêng để sử dụng cho thuế tiểu bang và thuế liên bang.
Pouze v případě účtů s daňovým statusem „právnická osoba“ nebo „podnikající fyzická osoba“ se však zálohové faktury zároveň ukládají a jsou k dispozici ke stažení.
Tuy nhiên, các hóa đơn này được lưu trữ và chỉ có sẵn để tải xuống cho các tài khoản có trạng thái thuế là "Pháp nhân hợp pháp" hoặc "Doanh nhân".
● Kde by podle tebe měla být hranice, pokud jde o fyzický kontakt s osobou opačného pohlaví?
● Bạn sẽ đặt ra những giới hạn nào khi tiếp xúc với người khác phái?
● Blízký fyzický kontakt s nakaženou osobou, společná konzumace nějakého jídla či nápoje nebo používání stejného příboru či nádobí
● Tiếp xúc gần gũi với người bị nhiễm hoặc dùng chung thức ăn, nước uống hay các vật dụng ăn uống.
Potřebují vaši skutečnou osobu: vaši fyzickou přítomnost, otevřenou a naslouchající mysl, bezmezný soucit, sedící vedle nich, poslouchající a přikyvující a pokládající otázky po celé hodiny.
Họ cần con người thật của bạn, cần bạn mở rộng lòng mình, mở rộng đôi tai và lòng từ bi bao la, ngồi cạnh các em ấy, lắng nghe và tán thành rồi mỗi lần lại đặt câu hỏi hàng giờ liền cho các em.
Pokud jste inzerent z řad fyzických osob, daňový doklad vám zasílat nebudeme.
Nếu bạn là nhà quảng cáo cá nhân, bạn sẽ không nhận được hóa đơn VAT.
Proč nemohu odeslat formulář W8-BEN jako fyzická osoba?
Tại sao tôi không thể gửi biểu mẫu W8-BEN dưới dạng cá nhân?
Jako fyzická osoba byl Richard vysoký, pohledný a inteligentní.
Richard được cho là cao lớn, đẹp đẽ và thông minh.
Pokud jste fyzická osoba – cizinec bez trvalého pobytu, vydělávající prostřednictvím programu AdMob, posuzují se tyto příjmy jako platby za osobní služby.
Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình AdMob của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân.
Pokud daná osoba do vyhledávání příslušnou lokalitu nezadá, systém cílení vyhodnotí podle její fyzické polohy.
Nếu một người không chỉ định vị trí trong nội dung tìm kiếm của họ, thì hệ thống sẽ sử dụng vị trí thực tế của họ để nhắm mục tiêu.
Pokud je nám známo, nemůžeme vzhledem k povaze služeb poskytovaných v rámci programu Google Ad Exchange formulář W-8BEN přijímat od fyzických osob.
Dựa trên hiểu biết của chúng tôi, do tính chất tự nhiên của các dịch vụ được cung cấp bởi chương trình Google Ad Exchange, chúng tôi không thể chấp nhận biểu mẫu W-8BEN từ Cá nhân.
Jsou důkazy, že před 60tis. lety Neandrtálci nosili osoby starší a také ty, kteří měli nějaká vážná fyzická zranění, a možná díky této životní zkušenosti těchto přeživších lidí nám bylo poukázáno na jednu hodnotu pro naší komunitu: Oni totiž neviděli tyto lidi jako pochroumané a neužitečné; oni se na ně dívali jako na vzácné a hodnoté lidi.
Có những bằng chứng cho thấy người Neanderthal, 60000 năm trước đã biết khiêng những người già và người bị thương nặng và có lẽ, vì trải nghiệm về sự sống sót của những người này cho thấy giá trị của cộng đồng. họ không xem những người này là tật nguyền hay vô dụng; họ được xem là hiếm có và giá trị
Jakožto křesťané bychom nikdy nezašli tak daleko jako zélóti, a osoby, které se nám nelíbí, bychom nikdy fyzicky nenapadli.
Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta không bao giờ làm như người Cuồng Tín hành hung những người làm phật lòng chúng ta.
Zahrnuje nauku, že duchové zesnulých přežívají smrt fyzického těla a komunikují s živými, a to zejména prostřednictvím nějaké osoby (média).
Nó bao hàm niềm tin cho rằng người chết vẫn còn linh hồn sau khi thể xác chết đi, và linh hồn có thể liên lạc với người sống, đặc biệt là qua một người (người trung gian).
Jehova Bůh je duchovní osoba, a tak se mu první člověk Adam podobal ne ve fyzickém ohledu, ale spíše svými vlastnostmi.
Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời là một thần linh, nên câu này không ám chỉ bất kỳ sự giống nhau nào về thể chất, nhưng nói đến sự giống nhau về đức tính.
Do pohřebního ceremoniálu, který se může konat celé roky po fyzické smrti zemřelého, se o zesnulém mluví jako o "to makala" - nemocné osobě, nebo jako o "to mama" - osobě spící, a tito zesnulí jsou stále součástí domácnosti.
Cho đến buổi lễ tang lễ, mà có thể được tổ chức sau cái chết vật lý của một người, người đã chết được gọi là "cho makala," một người bị bệnh, hay còn gọi "cho mẹ," một người đang ngủ, và họ tiếp tục là một thành viên của gia đình.
Do pohřebního ceremoniálu, který se může konat celé roky po fyzické smrti zemřelého, se o zesnulém mluví jako o " to makala " - nemocné osobě, nebo jako o " to mama " - osobě spící, a tito zesnulí jsou stále součástí domácnosti.
Cho đến buổi lễ tang lễ, mà có thể được tổ chức sau cái chết vật lý của một người, người đã chết được gọi là " cho makala, " một người bị bệnh, hay còn gọi " cho mẹ, " một người đang ngủ, và họ tiếp tục là một thành viên của gia đình.
Shrňte Helamana 12:9–22 konstatováním, že Mormon nám v těchto verších připomíná Pánovu velikou moc – že Pán může přikázat fyzickým elementům, aby se přemístily nebo přeměnily, a že může způsobit, aby hříšná osoba byla odříznuta z Jeho přítomnosti.
Tóm tắt Hê La Man 12:9–22 bằng cách đề cập rằng trong những câu này Mặc Môn nhắc nhở chúng ta về quyền năng vĩ đại của Chúa—rằng Chúa có thể truyền lệnh cho các nguyên tố vật lý di chuyển hoặc thay đổi và rằng Ngài có thể làm cho một người phạm tội bị khai trừ khỏi nơi hiện diện của Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyzická osoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.