가이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가이 trong Tiếng Hàn.

Từ 가이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xích, một kẻ, xích lại, lời pha trò, buộc bằng dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가이

xích

(guy)

một kẻ

(guy)

xích lại

(guy)

lời pha trò

(guy)

buộc bằng dây

(guy)

Xem thêm ví dụ

이어서 통치체 성원인 가이 피어스 형제의 “여호와의 선하심에 반응을 보이십시오”라는 연설이 있었습니다.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
가이오는 동료 신자들 그리고 “나그네 된 자들”을 영접한 것에 대해 칭찬받았으며, 그와 비슷하게 현재 많은 여호와의 백성이 여행하는 감독자들을 대접합니다.
Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8).
가이 피어스는 여호와의 약속이 아침에 해가 떠오르는 것보다도 더 확실하게 성취될 것임을 믿었으며 그 진리를 전 세계에 알리고 싶어 했습니다.
Đối với anh Guy Pierce, sự ứng nghiệm những lời hứa của Đức Giê-hô-va còn chắc chắn hơn là việc mặt trời mọc, và anh muốn chia sẻ sự thật này với toàn thế giới.
디오드레베는 무슨 죄를 지었으며, 그러나 가이오는 어떻게 처신하였습니까?
Đi-ô-trép phạm tội gì, nhưng Gai-út cư xử như thế nào?
다음으로 통치체 성원인 가이 피어스가 연설을 하면서 뉴욕 주에서의 건축 공사에 대해 청중 모두가 매우 궁금해할 것이라고 말했습니다.
Anh Guy Pierce, thuộc Hội đồng Lãnh đạo, nói bài giảng kế tiếp.
요한3서는 가이오라 불린 사람을 그의 충실함과 진리를 사랑하는 자들에 대한 도움 때문에 칭찬하였다.
3 Giăng ngợi khen một người có tên là Gai Út vì sự trung tín và giúp đỡ của người nầy đối với những người biết yêu chuộng lẽ thật.
예를 들어, 가이오는 왕국 권익을 위해 여행하는 사람들에게 후대하는 면에서 “신실한 일”을 하였습니다. 오늘날 여호와의 증인이 워치 타워 성서 책자 협회에서 보낸 여행하는 감독자들에게 후대를 베푸는 것과 같습니다.
Chẳng hạn, Gai-út “ăn-ở trung-tín” trong việc tỏ lòng hiếu khách đối với những người đi đây đi đó để chăm lo cho công việc Nước Trời, giống như các Nhân-chứng Giê-hô-va tỏ lòng hiếu khách đối với các giám thị lưu động thời nay được Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) phái đi (III Giăng 5-8).
통치체 성원인 가이 피어스가 졸업식 프로그램의 주요 연설을 했습니다.
Bài giảng chính của chương trình do thành viên của Hội đồng Lãnh đạo là anh Guy Pierce trình bày.
가이오는 방문하는 형제들을 후하게 영접하는 일에서 “신실한 일”을 하였으며—그들이 전에는 모르던 “나그네 된 자들”이었는데도 그렇게 하였습니다.
Ông đã “ăn-ở trung-tín” trong việc tiếp đãi các anh em ở trọ—những anh em mà ông không hề biết đến trước đó (III Giăng 5-8).
안녕하세요, 가이
Chào anh, Guy.
통치체 성원인 가이 피어스는 “여호와께서는 실패하는 일이 없으시다”라는 제목의 주요 연설을 하였습니다.
Anh Guy Pierce, thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, trình bày bài giảng chính với nhan đề “Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ thất bại”.
가이, 롭 연결해
Guy, nối máy cho Rob.
그 여자는 침례를 받고 나서 나중에 가이 피어스 형제와 결혼했는데, 피어스 형제는 현재 여호와의 증인의 통치체 성원으로 섬기고 있습니다.
Chị làm báp têm và sau này kết hôn với anh Guy Pierce hiện phục vụ trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
여호와의 증인의 통치체 성원인 가이 피어스 형제가 봉헌사를 하기 위해 참석하였다.
Anh Guy Pierce, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, đã đến để nói bài giảng trong buổi lễ khánh thành.
다음 프로는 통치체 성원인 가이 피어스가 맡았습니다.
Chương trình tiếp tục với anh Guy Pierce, một thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
가이, 제발! 이 여자 맞냐고요?
Guy, làm ơn, đây là cô ấy chứ?
부부가 금요일 저녁을 어떻게 보내느냐 하는 결정 그 자체보다 더 중요한 것은 의사 결정 방식이 양측 모두에게 만족스러운가이다.
Cách mà cặp vợ chồng chọn dành ra vào tối thứ Sáu thì không quan trọng bằng chất lượng của tiến trình đưa ra quyết định để làm cho cả hai được mãn nguyện.
1997년에 가이 피어스와 페니 피어스는 미국 베델 가족의 성원이 되었습니다.
Năm 1997, anh Guy và chị Penny Pierce được mời phụng sự ở Bê-tên Hoa Kỳ.
가이오는 그러한 어려움 속에서도 여호와를 계속 충실하게 섬겼습니다.
Bất kể thử thách gặp phải, Gai-út tiếp tục trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
프로덕션 디자이너인 가이 헨드릭 다이어스(Guy Hendrix Dyas), 특별 효과 담당 크리스 코볼드, 포토그래피 감독 월리 피스터에 의해 호텔복도 또한 만들었는데, 꿈 2단계 중에서 360도 회전해서 중력의 방향이 하나씩 생기도록 만들었다.
Cũng tại đây, nhà thiết kế sản xuất Guy Hendrix Dyas, nhà giám sát hiệu ứng đặc biệt Chris Corbould và đạo diễn hình ảnh Wally Pfister đã xây dựng một hành lang khách sạn có thể xoay 360 độ để thể hiện hiệu ứng trọng lực từ nhiều hướng khác nhau cho các cảnh quay tại tầng thứ hai của giấc mơ.
예로서 그리스도인 가이오는 디오드레베의 불경건한 행실 때문에 걸려 넘어진 것이 아니라 “진리 안에서 계속 걷고” 있었습니다.
Chẳng hạn, bất kể tư cách không tin kính của Đi-ô-trép, người tín đồ Đấng Christ Gai-út không bị vấp ngã nhưng tiếp tục “làm theo lẽ thật”.
여기서 배웅이란 이어지는 여행을 잘할 수 있도록 여행자들의 필요를 돌보아 주고 목적지까지 가는 데 필요한 모든 것을 마련해 주는 것을 의미했습니다. 틀림없이 가이오는 이전에 자신의 집에서 묵었던 손님들에게 그렇게 했을 것입니다.
Trong câu này, việc tiễn khách có nghĩa là đáp ứng mọi điều mà các anh lưu động cần cho đến khi họ tới một nơi kế tiếp trong lộ trình.
가이, 사우스 콜에 산소 남겨뒀어
Chúng ta có oxy ở South Col. ( Trại 4 )
통치체 성원 중 한 명인 가이 피어스 형제는 사도행전 1:8에 기록된 예수의 말씀에 근거하여 “여러분은 나의 증인이 될 것입니다”라는 주제로 연설했습니다.
Anh Guy Pierce, cũng là thành viên Hội đồng lãnh đạo, trình bày chủ đề dựa trên lời Chúa Giê-su được ghi nơi Công-vụ 1:8: ‘Các ngươi sẽ làm chứng về ta’.
1605년에 화약 음모 사건을 꾸며 왕과 의회를 폭탄으로 제거하려고 시도했던 가이 포크스는 처형당하기에 앞서 공범자들의 이름을 자백하도록 런던탑의 고문대에서 몸을 양쪽으로 잡아당기는 고문을 당했습니다.
Vào năm 1605, vì toan làm nổ tung nghị viện và ám sát vua trong âm mưu gọi là “Gunpowder Plot”, ông Guy Fawkes bị kéo căng trên một loại dụng cụ tra tấn nhằm khai ra tên những kẻ đồng lõa, sau đó thì bị hành hình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved