galoppare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galoppare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galoppare trong Tiếng Ý.

Từ galoppare trong Tiếng Ý có nghĩa là phi nước đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galoppare

phi nước đại

verb

CON le bisacce piene di bottino, galoppando in mezzo alla polvere, arrivava la cavalleria di una nazione di nomadi.
ĐOÀN kỵ binh của một dân du mục thúc ngựa phi nước đại xuyên qua đám bụi với túi yên ngựa đầy chiến lợi phẩm.

Xem thêm ví dụ

Galoppare in giro per il cosmo è roba da giovani, Dottore.
Bay trong vũ trụ là trò chơi của tuổi trẻ, Bác sĩ.
BJ: Ma doveva galoppare.
BJ: Nhưng nó phải được cưỡi.
La Groenlandia ci ha messo un po' per cominciare a reagire al riscaldamento dello scorso secolo, ma ha cominciato a galoppare vent'anni fa.
Greenland mất một ít thời gian để bắt đầu phản ứng lại với việc ấm lên toàn cầu ở thế kỷ trước, nhưng nó bắt đầu tiến triển rất nhanh từ 20 năm trước.
E grazie a Dio l'hai trascinato nella tromba delle scale per fargli galoppare il cuore.
Và cảm ơn Chúa vì cô đã lôi cậu ta đến cầu thang làm nhịp tim anh ta tăng cao như vậy.
Ma doveva galoppare.
Nhưng nó phải được cưỡi.
Ma qual è questo momento magico nella vita in cui il cambiamento passa all'improvviso dal galoppare al gattonare?
Tên gọi của cái điểm thần kỳ trong đời này là gì nơi mà sự thay đổi bất chợt chuyển từ nước đại thành sên bò?
Per esempio, potete guardare un cavallo galoppare, ma gli occhi non riescono a star dietro ai movimenti rapidi degli zoccoli non abbastanza da capire se tutte e quattro le zampe siano sollevate simultaneamente dal terreno.
Ví dụ, bạn thấy một chú ngựa đang phi nhưng mắt bạn không theo kịp chuyển động của nó để xem coi bốn cái chân của nó có bao giờ không chạm đất cùng lúc không.
Marks era buona come la sua parola, e fu subito visto galoppare via. "?
Nhãn hiệu được tốt như lời của Ngài, và đã sớm nhìn thấy phi nước đại đi.:
" Piu'che un camminare verso la morte, era un galoppare verso la morte ".
" Càng ít người đi chết, càng đi mau tới cái chết. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galoppare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.