gallo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gallo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallo trong Tiếng Ý.

Từ gallo trong Tiếng Ý có các nghĩa là gà, gà trống, Gà trống, con gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gallo

noun

Penso che i nostri galli canterebbero più dolcemente su un altro tetto.
Ta nghĩ những con trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

gà trống

noun

Penso che i nostri galli canterebbero più dolcemente su un altro tetto.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

Gà trống

adjective (maschio della specie Gallus gallus domesticus)

Penso che i nostri galli canterebbero più dolcemente su un altro tetto.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

con gà trống

adjective

Penso che i nostri galli canterebbero più dolcemente su un altro tetto.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

Xem thêm ví dụ

Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Inaspettatamente Gallo ritirò le sue truppe, cosa che offrì ai cristiani di Gerusalemme e della Giudea la possibilità di ubbidire alle parole di Gesù e fuggire sui monti. — Matteo 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
La carica di Corbulone come governatore della Siria fu affidata a Gaio Cestio Gallo.
Chức vụ thống đốc Syria của Corbulo sau đó được giao phó cho Gaius Cestius Gallus.
Dave Gallo: Funziona perfettamente.
Nó hoạt động rất tốt.
Il ritorno dell' imbattuto gallo
Người Gaul bất bại trở lại rồi
Quando Cestio Gallo assediò Gerusalemme col suo esercito, i seguaci di Gesù ricordarono le sue parole: “Quando vedrete Gerusalemme circondata da eserciti accampati, allora sappiate che la sua desolazione si è avvicinata.
Khi Cestius Gallus dẫn một đạo quân đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem, môn đồ Chúa Giê-su nhớ lại lời ngài nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Il gallo.
Con gà trống.
In quell’istante un gallo cantò.
Ngay lúc ấy thì gáy.
Gli stretti contatti con la popolazione gallo-romana portarono alla graduale romanizzazione di questi franchi.
Sự tiếp xúc gần gũi với dân Gô-loa La Mã ở địa phương sau đó đã dẫn đến việc La Mã hóa dần dần nhóm dân Frank này.
Trentatré anni dopo, l’esercito romano comandato da Cestio Gallo attaccò Gerusalemme e si trovò a un passo dalla vittoria.
Ba mươi ba năm sau đó, quân đội La-mã, dưới quyền chỉ huy của tướng Cestius Gallus, đã tấn công thành Giê-ru-sa-lem và kể như đã gần thắng trận.
Senza un’apparente ragione, però, il generale Gallo ordinò alle sue truppe di ritirarsi.
Song, vì một lý do khó hiểu nào, tướng Gallus ra lệnh cho các quân phải rút lui.
Dave Gallo: Ho già detto che questi posti, dal punto di vista umano, sono tossici da morire.
Tôi đã từng nói rằng nơi này, từ quan điểm của con người, nó rất độc
Per esempio, con un po’ di fantasia, vedrete che l’isoletta di Hon Ga Choi, o Gallo da Combattimento, assomiglia davvero a due galli in lotta.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Chọi thật trông giống hai con đang chọi nhau.
Sentendo il canto del gallo, Pietro, “uscito fuori, pianse amaramente”. — Matt.
Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su.
Kevin Gallo, responsabile tecnico della piattaforma Windows Developer, ha spiegato che conteneva alcune limitazioni: Google Mobile Services e alcune API principali non sono disponibili e le applicazioni che hanno una "profonda integrazione in attività di sfondo", come il software di messaggistica, non funzionerebbero bene in questo ambiente.
Kevin Gallo, trưởng bộ phận kỹ thuật của Windows Developer Platform, giải thích rằng lớp này có một vài hạn chế: Google Mobile Services và một số API lõi sẽ không có sẵn, và các ứng dụng được "tích hợp sâu vào các tác vụ ngầm", như phần mềm nhắn tin, sẽ không chạy tốt trong môi trường này.
Il Canton San Gallo si trova nel nord-est della Svizzera.
Kanton St. Gallen nằm ở phía Đông Bắc của Thụy Sĩ.
Se guardate la prima definizione per 1 orizzontale, inizia con la lettera C di "corrupt" [corrotto], e appena sotto c'è la O di "outfielder" [difensore di baseball], e se continuate a leggere la prima lettera delle definizioni delle parole in verticale, il risultato è "cobalt horse" [cavallo blu cobalto], "amber owl" [gufo color ambra] "silver ox" [bue argentato], "red donkey" [asino rosso] e "emerald rooster" [gallo verde smeraldo].
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con màu lục bảo.
" Le code di gallo fanno una brutta fine.
" Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối.
Circa cinque anni dopo che Paolo aveva scritto la lettera agli Ebrei, l’esercito romano agli ordini di Cestio Gallo circondò Gerusalemme.
Khoảng năm năm sau khi Phao-lô viết lá thư cho người Hê-bơ-rơ, quân đội La Mã của tướng Cestius Gallus bao vây thành Giê-ru-sa-lem.
Il gallo, Segovage, vale la spesa.
Thằng Gaul Segovax sẽ được giá lắm.
Heinrich Graetz fa questa ipotesi: “[Cestio Gallo] ritenne sconsigliabile continuare a combattere contro eroici esaltati e imbarcarsi in una lunga campagna in quella stagione, dato che presto sarebbero iniziate le piogge autunnali . . . che avrebbero potuto ostacolare i rifornimenti al suo esercito.
Giáo sư Graetz đưa ra ý kiến: “[Cestius Gallus] đã không nghĩ rằng mình nên tiếp tục đánh nhau với bọn cảm tử và dấn thân vào một chiến dịch dài hạn vào mùa đó, khi mưa thu sắp bắt đầu... và có thể cản trở quân lính nhận được đồ tiếp tế.
Ecco quello che vogliamo fare - creare questi mondi virtuali in modo che non sia David Gallo o qualcun altro a esplorare il mondo per voi.
Đó là điều chúng tôi muốn làm, tạo dựng thế giới thực tế ảo đó không phải Dave Gallo hay ai đó, mà là bạn.
Dave Gallo: Tutto questo succede lungo i 60mila chilometri della dorsale che noi chiamiamo il nastro della vita, perché anche oggi, mentre parliamo, la vita si genera grazie all'attività vulcanica.
Những chuyện này xảy ra suốt 40,000 dặm dãy núi dài cái mà chúng tôi gọi là dải ruy băng của cuộc đời, bởi vì chỉ hôm nay như chúng tôi nói, có sự sống đang phát triển từ hoạt động núi lửa
Inaspettatamente Cestio Gallo ritirò le truppe.
Bất ngờ, Cestius Gallus rút quân.
Pare che il tuo gallo si sia rimesso.
Nhà vô địch của chị đã trở lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.