gamberetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gamberetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamberetto trong Tiếng Ý.

Từ gamberetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là con tôm, tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gamberetto

con tôm

noun

Ecco che un gamberetto molesta un povero granchio
Bạn có thể thấy con tôm này đang quấy rầy con vật tội nghiệp bé nhỏ kia

tôm

noun

Il dottor Jones sta prendendo le porzioni di gamberetti in agrodolce!
Bác sĩ Jones đang đứng ở gần món tôm chua ngọt kìa!

Xem thêm ví dụ

Lavorando con un materiale antico, una delle prime forme di vita sul pianeta, tanta acqua e un pizzico di biologia sintetica, siamo riusciti a trasformare una struttura fatta di gusci di gamberetti in un'architettura che si comporta come un albero.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Gamberetti.
Tôm nước ngọt.
2 Spaghetti di soia con gamberetti e carne di maiale macinata
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Colpa dei gamberetti.
Tại tôm đó.
Stupidi come un secchio di gamberetti.
Cũng ngu như tôm trong xô vậy.
“Si mimetizza così bene che i gamberetti non riconoscono il pericolo”, dice un osservatore.
Một người quan sát nói: “Chúng ngụy trang khéo đến độ con tôm không nhận ra chúng là một mối đe dọa.
Ci sono alcune persone a cui i gamberetti non piacciono, ma i gamberetti, o il granchio, o i gamberi d'acqua dolce, sono tutti simili.
Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
Ecco un esempio dalla Thailandia, dove abbiamo scoperto che, a causa dello scarso valore della mangrovia - circa 600 dollari nell'arco dei nove anni in cui è stato calcolato -- rispetto al suo valore se tolta per creare allevamenti di gamberetti, pari a circa 9600 dollari, è stata registrata una graduale diminuzione delle mangrovie per favorire gli allevamenti di gamberetti.
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
La notte, questa specie si avventura verso fondali sabbiosi per mangiare, usando i suoi organi per illuminare piccoli gamberetti.
Vào ban đêm, loài này ra các bãi các để kiếm ăn, sử dụng cơ quan ánh sáng của nó để chiếu tìm tôm nhỏ.
Si ciba di crostacei (gamberetti, isopodi e anfipodi) e molluschi (gasteropodi e bivalvi).
Các loại bã bột, bã bia,bã hoa quả ép, rỉ mật.
Ecco che un gamberetto molesta un povero granchio e lui gli da un bel colpo di chela.
Bạn có thể thấy con tôm này đang quấy rầy con vật tội nghiệp bé nhỏ kia và nó sẽ đánh với móng vuốt của mình. Whack!
'Soles e anguille, naturalmente,'il Grifone rispose con una certa impazienza: ́qualsiasi gamberetti potrebbe avere detto. ́
Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. "
Di fatto, noi abbiamo una prelibatezza che assomiglia molto alla cavalletta: i gamberetti, una delicatezza venduta a caro prezzo.
Thực tế thì chúng ta có cao lương mỹ vị rất giống với con cào cào này: tôm hùm, một thứ rất sang được bán với giá rất cao.
le balenottere azzurre raggiungono queste dimensioni gigantesche nutrendosi esclusivamente di minuscole creature simili a gamberetti, chiamate krill,
Chúng lớn tới kích thước khổng lồ như vậy bởi chỉ ăn những động vân giống tôm tí hon được gọi là động vật nhuyễn thể
Di fatto, una locusta non è altro che un gamberetto di terra, ed avrebbe un buon effetto nella nostra dieta.
Thực tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, và thật tuyệt vời để đặt chúng vào thực đơn.
Ma ora ci sono i gamberetti.
Chúng ta có tôm, món con thích.
A chi non piace mangiare i gamberetti?
Ai không muốn ăn tôm hùm?
Lo storico Henri Daniel-Rops dice che hanno un gusto alquanto simile a quello dei gamberetti.
Sử gia Henri Daniel-Rops cho biết là chúng có vị giống tôm.
I gamberetti hanno il cuore nella testa.
Con tôm tim của nó ở trên đầu.
Ecco che un gamberetto molesta un povero granchio e lui gli da un bel colpo di chela.
Bạn có thể thấy con tôm này đang quấy rầy con vật tội nghiệp bé nhỏ kia và nó sẽ đánh với móng vuốt của mình.
Credo che qui si tratti di un gamberetto che rilascia in acqua la propria sostanza bioluminescente.
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước.
Questi sono tutti gamberetti.
Tất cả đây là tôm

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamberetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.