gambero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gambero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gambero trong Tiếng Ý.
Từ gambero trong Tiếng Ý có các nghĩa là tôm đồng, con tôm, tôm, Tôm hùm đất, Tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gambero
tôm đồngnoun |
con tômnoun Bill Lange: Vedete questa macchia bianca a V sul dorso del gambero? Bạn có thể thấy dấu màu trắng hình chữ V sau lưng những con tôm không? |
tômnoun Come dimostriamo quanto ci importa dell'ansia dei gamberi? Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm? |
Tôm hùm đấtnoun |
Tôm(Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng) Il gambero è solo una tappa di questo viaggio. Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình. |
Xem thêm ví dụ
Soltanto nel corpo del fenicottero la tenia si riproduce, così per arrivare lì, spinge i gamberi ospiti a formare questi grandi sciami colorati che sono più facilmente individuabili dai fenicotteri che li mangiano e questo è il segreto dei nugoli di Artemia. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
Ad esempio: a New Orleans troviamo cibo Cajun- cinese, dove servono coccodrillo di Sichuan e gamberi in agrodolce. Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không |
I camini emettono una radiazione da corpo nero - un'impronta infrarossa - e quindi i gamberi trovano i camini da distanze notevoli. Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể |
Durante la cena ho chiesto al ministro: "Considererebbe una situazione in cui verreste comunque pagati - calcoliamo qual è il valore della risorsa - ma lascereste pesci e squali e gamberi nell'acqua? Vì vậy tôi hỏi ngài bộ trưởng "Các ngài có cân nhắc tình huống khi các ngài vẫn được trả tiền -- chúng tôi sẽ tính toán để tìm ra giá trị của nguồn tài nguyên là bao nhiêu -- nhưng các ngài phải không đánh bắt các loài tôm cá, cá mập, trong phạm vi mặt nước đó.?" |
Devi tenere il gambero... con fermezza. Phải giữ tôm cho chắc. |
Specie invasive, come trote non native e gamberi, mangiano le rane indigene. Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa. |
Ho perso il mio gambero. Tôi mất con tôm. |
Ci sono alcune persone a cui i gamberetti non piacciono, ma i gamberetti, o il granchio, o i gamberi d'acqua dolce, sono tutti simili. Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau. |
Nelle risaie i prodotti chimici tossici uccisero pesci, gamberi, granchi, rane, piante erbacee commestibili e piante selvatiche, la maggior parte delle quali erano usate per integrare l’alimentazione. Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi. |
Che cosa ci dice questo sulle menti dei gamberi? Điều đó cho thấy gì về trí óc của tôm? |
Poi c'è il gambero delle profondità. Tiếp theo là loài tôm biển sâu, |
I gamberi pescati, non allevati, sono un prodotto terribile. da 2,5 a 7,5 kg di pesce non allevato vengono uccise regolarmente per portare mezzo kg di gamberi al mercato. Tôm trong tự nhiên, một dạng sản phẩm thô là sản phẩm tồi tệ. 5, 10, 15 pounds cá được sử dụng để tạo ra 1 pound tôm trên thị trường. |
Crearono un allevamento di pesci da 27 mila acri spigole, muggini gamberi, anguille e in questo processo, Miguel e questa azienda invertirono completamente la distruzione ecologica. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
Si', ma conficchero'quel forchettone magico da gamberi nella gola di Orm. Ổn, nhưng tôi sẽ xiên cái nĩa ăn tôm thần kỳ xuyên qua cổ họng tên Orm. |
Stavo pescando gamberi Con đi bắt tôm. |
I gamberi mangiano il fitoplancton. Tôm tép ăn phytoplankton. |
La pesca dei gamberi. Câu tôm. |
La prima: il pesce che più si consuma in America e in gran parte dell'Occidente, è il gambero. Đầu tiên-- nhìn chung hải sản được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và phương Tây là tôm. |
Ci sarà il cocktail di gamberi. Sẽ có cốc tai tôm đó. |
Non doveva mangiare i gamberi. Tôi đã bảo ông ấy đừng ăn tôm mà. |
Il gambero è solo una tappa di questo viaggio. Tôm chỉ là một phần của chuyến hành trình. |
Prima come preparava i gamberi? Trước đây ông làm tôm như thế nào? |
I camini emettono una radiazione da corpo nero - un'impronta infrarossa - e quindi i gamberi trovano i camini da distanze notevoli. Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang - dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể |
Come potete vedere, si tratta di una estensione spettacolare delle membra verso l'alto, per arrivare a prendere un pezzetto di gambero che le avevo offerto. Và bạn có thể thấy rõ ràng những cái càng được vung ra hết cỡ, vươn ra phía trước để giúp nó tóm được miếng tôm chết mà tôi ném cho. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gambero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gambero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.