gap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gap trong Tiếng Anh.

Từ gap trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống, chỗ gián đoạn, chỗ trống, Gap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gap

trống

adjective noun

Many of us have gaps in our own lives.
Nhiều người trong chúng ta có những khoảng trống trong cuộc sống của mình.

chỗ gián đoạn

verb

chỗ trống

verb

They found in this gap, in between, a very thin clay layer,
Họ tìm được trong chỗ trống này, giữa nó, một lớp đất sét mỏng,

Gap

(Gap, Hautes-Alpes)

Why don't we just go to the Gap?
Sao ta không đến cửa hàng Gap?

Xem thêm ví dụ

You know, you think about, brands are starting to fill the gaps.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
21 In Paradise, resurrected ones will be able to fill in some gaps in our knowledge of the past.
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ.
Seven of his nine divisions were engaged on the Scheldt and even if it was possible to withdraw them, it would create a gap between the Belgians and British which the enemy could exploit and encircle the former.
7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ.
You're not gonna close the gap in New Hampshire by Tuesday.
Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3.
So what could possibly change this terrible gap that has opened up in the world today?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
The three Fuegian missionaries the expedition returned to Tierra del Fuego were friendly and civilised, yet to Darwin their relatives on the island seemed "miserable, degraded savages", and he no longer saw an unbridgeable gap between humans and animals.
Ba người bản địa Fuegian, cùng đoàn thám hiểm, quay trở lại Tierra del Fuego, Darwin thấy họ là những người thân thiện và văn minh, nhưng họ hàng của họ trên hòn đảo thì "khổ sở, hoang dại" và ông không còn nhìn thấy khoảng cách giữa người và động vật ở họ.
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration.
Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm.
The curtain obstructed any view of the Ark itself, but the poles extending to each side might have shown through the gap.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Any gaps in verification do not typically cause a gap in data collection.
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu.
The cells communicate with each other through gap junctions, and this signalling gives them the ability to detect and respond to mechanical loading.
Các tế bào giao tiếp với nhau thông qua các điểm ngắt quãng, và tín hiệu này cho chúng khả năng phát hiện và phản ứng với tải cơ học.
In 2012, the Italian secondary education was evaluated as slightly below the OECD average, with a strong and steady improvement in science and mathematics results since 2003; however, a wide gap exists between northern schools, which performed significantly better than the national average (among the best in the world in some subjects), and schools in the South, that had much poorer results.
Năm 2012, giáo dục trung học Ý được đánh giá thấp hơn một chút so với bình quân của OECD, có cải tiến mạnh mẽ và đều đặn về kết quả khoa học và toán học kể từ năm 2003; tuy nhiên có khoảng cách rộng giữa hai miền, trường học tại miền bắc có thành tích tốt hơn đáng kể trung bình toàn quốc (nằm vào hàng tốt nhất thế giới trong một số môn), còn các trường miền nam có kết quả kém hơn nhiều.
The missile gap favoring the Soviets had been a fantasy.
Tầm bắn xa của tên lửa có lợi cho Liên Xô đã là một điều kỳ diệu.
It's much easier and more lucrative to market a technological fix for these gaps in health than to deal with the structural inequities that produce them.
Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng.
THE BABYLONIAN CHRONICLES —A HISTORY WITH GAPS
BIÊN NIÊN SỬ BA-BY-LÔN—BỘ TƯ LIỆU KHÔNG ĐẦY ĐỦ
And it's this gap between 96 and 91 that explains our politics of resignation.
chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị.
In fact even though Gauss redid this proof 50 years later, the gap remained.
Trong thực tế, mặc dù Gauss đã viết lại chứng mình này 50 năm sau đó, lỗi này vẫn còn.
Good agricultural practice (GAP) are specific methods which, when applied to agriculture, create food for consumers or further processing that is safe and wholesome.
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Tiếng Anh là Good Agricultural Practices viết tắt là GAP) là những phương pháp cụ thể, áp dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất thực phẩm cho người tiêu dùng hoặc chế biến tiếp được an toàn và hợp vệ sinh.
Jiang has come under quiet criticism from within the Communist Party of China for focusing on economic growth at all costs while ignoring the resulting environmental damage of the growth, the widening gap between rich and poor in China and the social costs absorbed by those whom economic reform has left behind.
Giang đã gặp phải sự chỉ trích lặng lẽ bên trong Đảng Cộng sản Trung Quốc vì chú trọng vào phát triển kinh tế bằng mọi giá mà bỏ qua sự trả giá về môi trường, khiến khoảng cách rất lớn giữa người giàu và người nghèo ở Trung Quốc càng tăng và khiến những người không được hưởng mấy từ thành quả phát triển kinh tế trở thành những người gánh chịu những hậu quả xã hội.
Captain Thomas Foley had noticed as he approached that there was an unexpected gap between Guerrier and the shallow water of the shoal.
Thuyền trưởng Thomas Foley nhận thấy là ông đã tiếp cận một kẽ hở không mong muốn giữa chiếc Guerrier và vùng nước nông.
This left a 20 mi (32 km) gap in Gort's eastern flank between the British and the sea.
Việc này làm lộ ra một khoảng hở rộng 32 km trên sườn phía đông của Gort, nằm giữa quân Anh và biển.
Virtual conferences fill an interesting gap.
Hội nghị ảo lấp đầy sự thiếu hụt yếu tố thú vị.
We are not able to resolve the explanatory gap because the realm of subjective experiences is cognitively closed to us in the same manner that quantum physics is cognitively closed to elephants.
Chúng ta không thể giải quyết khoảng cách diễn giải bởi vì lãnh địa của các kinh nghiệm chủ quan bị đóng về mặt nhận thức đối với chúng ta theo cùng cách mà cơ học lượng tử đóng lại đối với những con voi.
What we did was we actually used the biomaterial as a bridge so that the cells in the organ could walk on that bridge, if you will, and help to bridge the gap to regenerate that tissue.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
And so, notice, it's just like the graph of f( x) =x2 except when you get to 2, it has this gap, because you don't use the " f( x) =x2 when x=2 ", you use " g( x) =1 ".
Và như vậy, thông báo, nó chỉ giống như các đồ thị của f ( x ) = x 2 ngoại trừ khi bạn nhận được để 2, đô thị này có khoảng cách này, bởi vì bạn không sử dụng các " g ( x ) = x 2 khi x = 2 ", bạn sử dụng " g ( x ) = 1 ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gap

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.