gatito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gatito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gatito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gatito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mèo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gatito
mèo connoun (Gato joven.) La maestra me contó de un niño que llevó un gatito a la clase. Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học. |
Xem thêm ví dụ
Sé que tiene un gatito llamado Henry. Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry. |
Retozando como gatitos, luchan, se abalanzan unos sobre otros y brincan entre las altas hierbas. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Rhonda le dijo que la niña quería algo llamado Gatita mágica. Rhonda bảo anh là cô muốn một thứ có tên Kitty Magic. |
Seríais como un gatito para él. Với hắn ông chỉ là con mèo con. |
(Isaías 40:26.) Cuando vemos a un niño reírse de un perrito que persigue su propio rabo o de un gatito que juega con un ovillo de lana, ¿no percibimos que Jehová, el “Dios feliz”, tiene sentido del humor? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
Dejen de atormentar a ese gatito. Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi. |
Porque mi propio padre y mis tres tíos, en la II Guerra Mundial, eran objetores de conciencia, unos gatitos. Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối. |
La maestra me contó de un niño que llevó un gatito a la clase. Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học. |
En lugar de tomar almidón, que es el alimento de las plantas, usa algo semejante a una grasa parda para quemarla a un ritmo tal que consume la grasa, la metaboliza, como al ritmo de un gatito. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
Hola, gatito. Rốt cuộc anh muốn gì? |
Vamos, gatito. Xuống đây nào mèo con, mèo con. |
El décimo link eran gatitos en una cinta de caminar, pero eso es Internet para ustedes. cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn |
No sea un gatito! Đừng chơi bẩn thế chứ! |
Gracias, gatita. Cảm ơn con. |
Veíamos gatitos. Chúng tôi đang ngắm những còn mèo này. |
Todo marchó bien, hasta que uno de los niños preguntó: “¿Es gatito o gatita”? Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?” |
¿Cómo un gatito tembloroso? Như con mèo con run sợ? |
Por ejemplo, podría crear un conjunto de contenido llamado "Gatitos" basado en una combinación de metadatos y vídeos añadidos manualmente y, a continuación, orientar anuncios de juguetes de gatos a ese conjunto. Ví dụ: bạn có thể tạo một gói nội dung được gọi là "Kittens" dựa trên sự kết hợp của siêu dữ liệu và video được thêm theo cách thủ công, sau đó nhắm mục tiêu quảng cáo cho đồ chơi về mèo đến gói đó. |
Este gatito que está aquí. Chính là con đó. |
Le rogó que se asegurase de que se trataba de Gatita mágica y no de Amigos peludos. Cô dặn anh nhớ chắc chắn đó là một con Kitty Magic chứ không phải Fur Real Friends. |
Es el eldest gatito en la familia, pero todo el mundo cuida de él. Nó là con mèo mạnh khoẻ nhất khu phố, nhưng công việc hằng ngày chỉ là trông nom nhà cửa. |
No seas como un gatito. Đừng có nhát như cáy ấy. |
Les hemos dado una lección, ¿eh, gatita? Chúng ta đã cho họ một bài học rồi, phải không mèo con? |
Vamos a cabo, bien, gatito. Ra đây nào, mèo con bé bỏng. |
¡ Gatito! Mèo con! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gatito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gatito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.