genere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genere trong Tiếng Ý.

Từ genere trong Tiếng Ý có các nghĩa là thể loại, cách, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genere

thể loại

noun

Che mente malata deve avere per pensare una cosa del genere?
Thể loại đầu óc bệnh hoạn nào lại có thể nghĩ ra điều đó chứ?

cách

noun

In genere la persona fuori controllo prende ordini da quello calmo.
Thường thì tính cách điên cuồng nhận lệnh trực tiếp từ cái đầu lạnh hơn.

giống

noun

Non ci sarà musica speciale o niente del genere.
Sẽ không có phần âm nhạc đặc biệt hoặc bất cứ điều gì giống như thế.

Xem thêm ví dụ

«Sono quindici anni che faccio questo lavoro e non mi è mai capitata una cosa del genere» disse.
Bà nói: - Mười lăm năm tôi từng làm cái nghề này và chưa ai từng làm thế bao giờ.
Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Subito dopo aver usato un inchiostro del genere, si poteva prendere una spugna bagnata e cancellare lo scritto.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017.
Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF).
12 Questo genere di apprezzamento per i giusti princìpi di Geova si mantiene non solo studiando la Bibbia ma anche frequentando regolarmente insieme le adunanze cristiane e partecipando insieme al ministero cristiano.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
15 La vera speranza per il genere umano è il riscatto, non qualche vaga idea di una sopravvivenza dell’anima.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
" Lui mi ammazzano - lui ha un coltello o qualcosa del genere.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
2 Pensiamo a come ci piacerebbe essere trattati se ci trovassimo in una situazione del genere.
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Se non ci sbagliamo, sei esattamente il genere di stronzo che attira il nostro fantasma
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Ma siamo ancora lontani da qualcosa di questo genere.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
In genere penso che il libro di solito è meglio, ma, detto questo, il fatto è che Bollywood ora sta portando un certo tipo di Indianità e di cultura Indiana in tutto il mondo, non solo nella diaspora Indiana in Gran Bretagna e USA, ma sugli schermi di Arabi e Africani, di Senegalesi e Siriani.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
(1 Timoteo 6:9, 10) Che fare però quando dobbiamo affrontare problemi di salute, economici o d’altro genere?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
E'consuetudine usare precauzioni del genere?
Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không?
Dovremmo quindi credere che Joseph Smith abbia semplicemente dettato questi sermoni in maniera estemporanea, senza appunti di alcun genere?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
È indirizzato a tutto il genere umano da Colui che è il Profeta dei profeti, il Maestro dei maestri, il Figlio di Dio, il Messia.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
In modo analogo, prima della distruzione di Sodoma e Gomorra, ai suoi generi Lot “sembrò come un uomo che scherzasse”. — Genesi 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
C'erano ancora vecchie lavagne e cose del genere.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
Credeva che la gente in genere, e non solo pochi eletti, aveva bisogno di esaminare “ogni espressione che esce dalla bocca di Geova”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Questa domanda assilla il genere umano da millenni.
Đây là một câu hỏi gây bối rối cho người ta trong nhiều ngàn năm nay.
Il New York Times ha riportato le parole del procuratore distrettuale secondo il quale questo è il genere di crimini per cui le vittime ritengono che non vi sia punizione abbastanza severa.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
(● Che genere di “penna” e “inchiostro” venivano usati nei tempi biblici?)
(§ Người ta dùng loại bút và mực nào vào thời Kinh Thánh?)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.