uomo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uomo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uomo trong Tiếng Ý.
Từ uomo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đàn ông, người, con người, Loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uomo
đàn ôngnoun Quando ho lasciato la stazione, ho visto un uomo. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
ngườinoun Naturalmente, lei e'un uomo di fede, signor Lake? Mày là người sùng đạo đúng không, Lake? |
con ngườinoun Un uomo è responsabile delle sue azioni. Con người chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
Loài người
|
Xem thêm ví dụ
Il re Salomone scrisse: “La perspicacia di un uomo certamente rallenta la sua ira”. Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Comunque, si tengono delle elezioni, e vince un uomo buono. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
+ Quando notava qualche uomo forte o valoroso, Sàul lo prendeva con sé. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Non essendo sposata disse: “Come avverrà questo, dato che non ho rapporti con un uomo?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
6 Un’altra notevole qualità dell’uomo di Dio è la generosità. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
(Filippesi 2:8) Gesù dimostrò pure che un uomo perfetto poteva mantenere una perfetta integrità dinanzi a Geova nelle prove più difficili. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Non pretendo di essere un uomo del popolo, senatore, ma cerco di essere un uomo per il popolo. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
E'un uomo potente e pericoloso. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Ho ucciso un uomo. Tao giết người. |
Così l'uomo che quella notte fuggì in fondo alla montagna non tremava di gioia ma di una tremenda paura primordiale. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
UN UOMO che progetta begli edifici si fa un nome come esperto architetto. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
Nessun uomo può uccidermi. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
Inoltre Salmo 146:3, 4 dice: “Non confidate nei nobili, né nel figlio dell’uomo terreno, a cui non appartiene alcuna salvezza. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Capitò per caso nei campi di un uomo di nome Boaz, un ricco proprietario terriero parente di Elimelec, defunto marito di Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
In che modo Dio ‘fa tornare l’uomo alla polvere’? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Poiché ognuno ha dentro di sé l’uomo naturale e poiché viviamo in un mondo pieno di pressione, controllare il nostro temperamento può diventare una sfida nella vita. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
21 Salomone passò in rassegna le fatiche, le lotte e le aspirazioni dell’uomo. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Per essere un uomo minuto, Athelstan, sei terribilmente pesante. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Così “l’uomo ha dominato l’uomo a suo danno”. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
(Isaia 53:4, 5; Giovanni 10:17, 18) La Bibbia dice: “Il Figlio dell’uomo . . . è venuto . . . per dare la sua anima come riscatto in cambio di molti”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
L'uomo di John avrebbe imparato come gli altri della sua razza. Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu |
E ́ un uomo che ha bisogno di una donna come me. Chàng là người cần một phụ nữ như tôi. |
Il semplice fatto che abbiamo questa capacità è in armonia con l’affermazione secondo cui un Creatore ha “messo la nozione dell’eternità” nel cuore dell’uomo. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
C-2, è caduto un uomo. C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uomo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới uomo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.