거인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거인 trong Tiếng Hàn.

Từ 거인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người khổng lồ, vật khổng lồ, hộ pháp, khổng lồ, thiên tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거인

người khổng lồ

(colossus)

vật khổng lồ

(colossus)

hộ pháp

(colossus)

khổng lồ

(giant)

thiên tài

(giant)

Xem thêm ví dụ

일부 전설은 홍수 전에 땅에 살았던 난폭한 거인들에 대해 언급한다.
Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt.
블레셋의 거인들을 죽이다 (4-8)
Những tên Phi-li-tia khổng lồ bị giết (4-8)
다윗은 어린 시절에, 블레셋의 거인 골리앗과 맞서 싸우기 전에도 여호와께 확신을 둠으로 용기와 힘을 키워 나갔습니다.
Đa-vít có được sự can đảm và sức mạnh nhờ tin cậy vào Đức Giê-hô-va từ khi còn trẻ tuổi, ngay cả trước khi phải đương đầu với người Phi-li-tin khổng lồ là Gô-li-át.
그 선교사는 키가 작았지만, 간증 면에서는 거인이었습니다.
Anh ấy thấp bé nhưng có chứng ngôn rất mạnh.
[복싱과 20세기의 거인] 예, 맞아요.
Người khổng lồ của Boxing thế kỉ 20 Đúng rồi.
다윗은 왜 사자와 곰과 거인을 두려워하지 않았나요?
Tại sao Đa-vít không sợ sư tử, gấu và tên khổng lồ?
(창세 1:1-27) 그리고, 여러 나라에서는 이 땅이 코끼리나 거인의 등에 받쳐져 있다는 신화를 가르치고 있을 때에, 성서는 정확하게도 이 땅이 허공에 떠 있으며 둥글다는 것을 지적하였읍니다.
Hơn nữa, trong khi các dân tộc khác thời bấy giờ truyền dạy những chuyện thần thoại, tỉ như trái đất là do nhiều con voi hay một người khổng lồ nâng đỡ, thì Kinh-thánh đã tuyên bố chính xác rằng hành tinh này lơ lửng giữa không trung và có dạng tròn (Gióp 26:7; Ê-sai 40:22).
무릿매와 단 한 개의 돌로 그리고 여호와의 도움으로, 다윗은 그 거인을 쓰러뜨렸습니다.—사무엘 첫째 17:45-47.
Với cái ná và chỉ một cục đá—cùng sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va—Đa-vít đã hạ được tên khổng lồ.—1 Sa-mu-ên 17:45-47.
아스텍족의 신화에서는 거인들이 살았던 고대 세계와 대홍수에 관해 알려 준다.
Chuyện thần thoại của dân Aztec kể về một thế giới cổ xưa với cư dân là những người khổng lồ và cũng kể về một trận lụt lớn.
이 섬에는 이런 거인들을 모두 먹여살릴 풍부한 먹이감이 있어 보이지는 않습니다.
Có vẻ như không đủ thức ăn cho những kẻ khổng lồ trên một đảo tương đối nhỏ này.
손으로 만든 스테인리스 인화용 싱크대, 인화할 때 쓰는 현상확대기는 마치 거인의 손같은 크레인처럼 위아래로 움직였습니다. 인화를 위해 빛이 조절된 방이었고 사진을 확인할 때 쓰는 하얀 유리벽과 바퀴가 달린 사진용 건조대가 있었습니다.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
그렇게해서 이 양치기는 많은 경험을 쌓은 끔찍한 무기를 들고 나가 육중한 거인에 맞선 것입니다. 게다가 거인은 근접전에서나 유용할 엄청나게 무거운 무기들과 수십 킬로 갑옷의 무게를 짊어지고 있었습니다.
Vì vậy người chăn chiên này đã dạn dày kinh nghiệm trong việc sử dụng một vũ khí có sức công phá lớn để chống lại tên khổng lồ kềnh càng đang mang trên mình bộ áo giáp nặng hàng trăm cân và các loại vũ khí nặng nề chỉ có ích trong cuộc đấu ở cự ly gần.
그는 소년 시절에 무장한 거인과 맞서서 거인을 죽인 적이 있습니다.
Khi còn là một thiếu niên, ông đương đầu với một tên khổng lồ vũ trang và giết hắn.
셀틱 거인들에 의해서 켈트족이 아프리카로 여행을 많이 갔는 지는 몰랐네
Em không biết là người Celts lại hay đi đến Châu Phi đấy.
런던에 있는 지부 사무실에 가 보니, 당시 스물세 살밖에 안 된 내게는 마치 영적 거인들처럼 보이던 뛰어난 형제들—프라이스 휴스, 에믈린 와인스, 어니 비버, 어니 가이버, 보브 고프, 글린 파, 스탠 우드번과 마틴 우드번 및 그 외의 많은 사람들—이 있는 곳에 내가 함께 있다는 것이 믿어지지 않았습니다.
Ở văn phòng Luân Đôn, tôi thật không thể tưởng tượng nổi mình chỉ mới 23 tuổi mà lại được sánh vai với những anh tôi xem là bậc kỳ cựu về thiêng liêng như Pryce Hughes, Emlyn Wynes, Ernie Beavor, Ernie Guiver, Bob Gough, Glynn Parr, Stan và Martin Woodburn cùng nhiều người khác nữa, nay hầu hết đã qua đời.
정확히 겨누어 던진 돌멩이가 거인의 두개골을 뚫고 들어가자 거인이 죽어 넘어집니다.
Một viên đá nhắm ngay lao tới xuyên thủng sọ tên khổng lồ và giết hắn chết.
천사들이 인간으로 모습을 바꾸어 땅에 있는 여자들과 성 관계를 갖자 아기들이 태어났으며, 그 아기들은 자라서 거인들이 되었어요.
Khi thiên sứ mặc lấy thân thể loài người và có quan hệ tình dục với đàn bà trên đất, con của họ lớn lên thành người khổng lồ.
약 2.9미터나 되는 키에 완전 무장을 한 거인에게 소년 다윗이 도전할 생각을 갖게 된 것은 무엇 때문입니까?
Điều gì thôi thúc chàng trai trẻ Đa-vít giao chiến với một tên khổng lồ cao “sáu thước một gang” (khoảng 2,9m) và được trang bị vũ khí đầy đủ?
블레셋의 거인 골리앗이 이스라엘의 군인들에게 아무라도 좋으니 자신과 일대일로 결투하자고 도전하였을 때, 다윗은 “소년에 불과”하였으며 아마도 십대였을 것입니다.
Ông “chỉ là một đứa con trẻ”—có lẽ là một trẻ vị thành niên—khi -li-át, người Phi-li-tin khổng lồ, thách thức người lính Y-sơ-ra-ên nào dám đối đầu với ông trong một trận đấu tay đôi.
··· 이른 아침에 안개가 끼거나 해가 거의 다 질 무렵에 희미한 햇살을 받으면, 조가비 모양의 지붕은 이야기에 등장하는 전설 속의 거인들이 쓴 투구처럼 반짝거리기도 한다.”
Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”.
폭력적인 그 거인들은 “쓰러뜨리는 자들”, 즉 “다른 사람들을 넘어지게 하는 자들”이었습니다.
Bản dịch Thế Giới Mới cho thấy trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ, từ ngữ nói về những người khổng lồ này có nghĩa là “kẻ đánh ngã”—“kẻ làm cho người khác ngã”.
그런데도 그 소년은 그 거인과 맞섰으며, 영원한 용기의 상징이 되었습니다.—사무엘 첫째 17:1-51.
Thế nhưng, chàng trai trẻ đó đã đối đầu với tên khổng lồ và trở thành biểu tượng nổi tiếng về sự can đảm.—1 Sa-mu-ên 17:1-51.
그러고는 단지 돌 하나로 골리앗을 쓰러뜨린 다음 그 거인의 칼로 그의 목을 베었습니다.
Đa-vít hạ Gô-li-át chỉ với một hòn đá, rồi chặt đầu hắn bằng chính gươm của hắn.
옥이 거인이긴 했지만, 여호와의 상대는 되지 못했습니다.
Tuy là một người khổng lồ, ông không phải là đối thủ của Đức Giê-hô-va.
다윗은 거인 골리앗과 맞서기 위해 나아갔을 때, 용감하게 하느님을 의지하고 있음을 나타냈습니다.
Đa-vít cho thấy sự tin cậy đầy can đảm nơi Đức Chúa Trời khi ông đi ra để giáp chiến với -li-át.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.