거주지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 거주지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 거주지 trong Tiếng Hàn.

Từ 거주지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà, nhà ở, sự ở, chỗ ở, nơi ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 거주지

nhà

(abode)

nhà ở

(abode)

sự ở

(dwelling)

chỗ ở

(habitat)

nơi ở

(abode)

Xem thêm ví dụ

바로 그것이 음식이 지겨워 때 도파민 자극이 적어지는 이유입니다.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어 갔습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
다행스럽게도, 그들은 복음을 배우고 회개했으며, 사탄의 유혹을 뛰어넘을 만큼 예수 그리스도의 속죄를 통해 영적으로 강건해졌습니다.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
상점에서 구매할 수 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
우리 집은 많은 여행하는 연사들을 후대하는 중심 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
위의 목록에 나온 국가에 거주 중이라면 SEPA 지급 관련 도움말을 읽어보시기 바랍니다.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
메시아가 올 때가 밝혀
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
그로 인해 예수는 “목수의 아들”로만 알려진 것이 아니라 “목수”로도 알려졌습니다.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
따라서 고층 건물에 켜 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
“정직은 좀처럼 찾아보기 힘든 특성이요”라고 그 여성 사업가는 말했습니다.
Bà nói: “Tính lương thiện điều rất hiếm thấy ngày nay”.
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여 왔습니다.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
친족 가운데 전립선암에 걸린 사람이 있으면 이 병이 발병할 확률이 높아집니다.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
교육이란 세계적인 신앙이라고 할 수 있습니다. 교육에 기술이 더해
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
그들은 말하자면 서로 비교하면서 “누가 가장 큰 자로 여겨는가”에 대해 논쟁을 벌이고 있었던 것입니다.
Chỉ để so bì xem ai là lớn hơn hết trong đám mình”.
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
예전엔 ‘포러스트 리버 미션’으로 알려져 있던 우리 마을에는 1학년부터 5학년까지 과정을 가르치는 학교가 있었습니다.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
아이들 양육 시설들은 관광객들을 쉽게 유인할 수 있도록 대부분 관광에 계획에 따라 설립되었습니다.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
그러한 욕망들 자체가 그릇된 것은 아니지만, 제어하지 않고 내버려 둘 경우 유혹을 물리치기가 더 힘들어 수 있습니다.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
두 눈을 가지고 불타는 게헨나*에 던져는 것보다 한 눈만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 낫습니다.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
하느님께서는 우리가 그분과 가까워기를 바라십니까?
Ngài có muốn thế không?
유방치밀도는 연령이 높아질수록 낮아지만, 폐경기 이후에도 여성의 1/3 정도가 치밀형 유방조직을 가지고 있습니다.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
그의 말에 의하면, 어린 시절부터 “종종 [하느님에 대한] 의심과 미심쩍은 생각이 들면서 불신이 강해졌”습니다.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
관대해고 다른 사람들의 행복을 위해 노력한다.—사도 20:35.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 거주지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.