fractal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fractal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fractal trong Tiếng Anh.

Từ fractal trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân dạng, Phân dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fractal

phân dạng

adjective

But painting for a long time had a fractal side.
Nhưng từ lâu hội họa đã mang tính chất phân dạng (fractal).

Phân dạng

adjective (mathematical set)

But painting for a long time had a fractal side.
Nhưng từ lâu hội họa đã mang tính chất phân dạng (fractal).

Xem thêm ví dụ

The Eiffel Tower has a fractal aspect.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
The concept of dimension has gone through stages of being any natural number n, to being possibly infinite with the introduction of Hilbert space, to being any positive real number in fractal geometry.
Số chiều đã trải qua các giai đoạn là bất kỳ số tự nhiên n, có thể là vô hạn với sự ra đời của không gian Hilbert, và bất kỳ số thực dương nào trong hình học fractal.
At the time, RealNetworks issued a press release saying they had licensed Iterated Systems' ClearVideo technology and were including it as the RealVideo Fractal Codec.
Vào thời điểm đó, RealNetworks phát hành một công báo nói rằng họ đã cấp phép cho công nghệ ClearVideo của Iterated Systems và đưa nó vào làm RealVideo Fractal Codec.
It is usually created indirectly with the assistance of fractal-generating software, iterating through three phases: setting parameters of appropriate fractal software; executing the possibly lengthy calculation; and evaluating the product.
Nó được vẽ một cách gián tiếp với sự hỗ trợ của các phần mềm sáng tạo-fractal, nhắc đi nhắc lại 3 bước: đặt các thông số của phần mềm fractal thích hợp, thực hiện những tính toán về độ lớn có thể và ước lượng kết quả.
Program for drawing Mandelbrot and Julia fractals
Chương trình vẽ các phân dạng kiểu Mandelbröt và Julia
What you're seeing here is a hierarchical schematic development of the trunks of this tree as it has elaborated itself over time into six layers of fractal, of trunks springing from trunks springing from trunks.
Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
julia fractal
Phân dạng Julia
You can arrange them into a space- filling fractal curve if that's what you like.
Bạn có thể sắp xếp chúng thành một đường cong fractal không gian điền vào đó là những gì bạn thích.
But as useful as pi has proved to be, notes Fractals for the Classroom, “it would be hard to find applications in scientific computing, where more than some 20 digits of [pi] are necessary.”
Dù pi đã tỏ ra hữu ích, nhưng như sách Fractals for the Classroom nhận xét, “khó tìm được những ứng dụng cần đến hơn 20 hàng số lẻ của [pi] trong các tính toán khoa học”.
Loren Carpenter's 1980 CGI film Vol Libre features the teapot, appearing briefly at the beginning and end of the film in the foreground with a fractal-rendered mountainscape behind it.
Bộ phim CGI năm 1980 của Loren Carpenter, Vol Libre có ấm trà, xuất hiện ngắn ngủi ở phần đầu và cuối của bộ phim ở phía trước với một cảnh quan núi được dựng lại phía sau nó.
And in fact, what Murray was talking about yesterday in the fractal beauty of nature -- of having the descriptions at various levels be rather similar -- all goes down to the idea that the elementary particles are both sticky and standoffish, and they're in violent motion.
Và những gì Murray nói hôm qua về vấn đề vẻ đẹp tự nhiên, lại có những đặc điểm giống nhau ở các cấp khác nhau, tất cả chỉ có nghĩa là các phần tử nhỏ rất xa nhau và chúng di chuyển hỗn loạn
The Julia set and Mandelbrot sets can be considered as icons of fractal art.
Tập hợp Julia và tập hợp Mandelbrot có thể được xét đến như là biểu tượng của nghệ thuật fractal.
And we realized, it's basically about light, it's about sun, it's about nature, it's about fractalization.
Và chúng tôi nhận ra, cơ bản là về ánh sáng về mặt trời, thiên nhiên, về quá trình phân dạng.
In 2004 he published his book on the “misbehavior” of financial markets - The (Mis)behavior of Markets: A Fractal View of Risk, Ruin, and Reward.
Năm 2004, ông đã xuất bản cuốn sách về những hành vi sai trái của thị trường tài chính - Hành vi (Mis) của thị trường: Quan điểm chính xác về rủi ro, hủy hoại và khen thưởng.
Fractals are any of various extremely irregular curves or shapes for which any suitably chosen part is similar in shape to a given larger or smaller part when magnified or reduced to the same size.
Các hình fractal là bất kỳ của một số những đường cong hay hình cực kỳ bất bình thường mà bất kỳ phần nào được chọn giống về hình thức đối với phần lớn hơn hoặc nhỏ hơn khi phóng to hoặc thu nhỏ về cùng kích thước.
Mandelbrot used his fractal theory to explain the presence of extreme events in Wall Street.
Mandelbrot đã sử dụng lý thuyết fractal của mình để giải thích sự hiện diện của các sự kiện cực đoan ở Phố Wall.
The ice crystals of frost form as the result of fractal process development.
Sương muối chủ yếu gồm các tinh thể băng hình thành như là kết quả của quá trình phát triển fractal.
Speaking of fractals, and their relation with the way we work, we can establish other comparisons.
Nhắc đến phân dạng, và mối quan hệ giữa chúng với cách chúng ta hoạt động, chúng ta có thể có những so sánh khác.
Fractal art developed from the mid-1980s onwards.
Nghệ thuật fractal đã phát triển từ giữa thập niên 1980 trở đi.
These form a fractal-like hierarchical distribution of clustered structures, with the smallest such associations being termed groups.
Chúng hình thành lên một thứ bậc cấu trúc đám kiểu fractal, với sự gắn kết nhỏ nhất gọi là các nhóm.
Pi “has fascinated the giants of science as well as amateurs around the world,” states the book Fractals for the Classroom.
Pi “đã làm say mê những bậc đại tài trong giới khoa học cũng như các nhà khoa học tài tử khắp thế giới”, quyển sách Fractals for the Classroom nói.
Benoit has been particularly interested in nested patterns, in fractals and so on, where the structure is something that's kind of tree- like, and where there's sort of a big branch that makes little branches and even smaller branches and so on.
Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, " fractal " và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân.
After the initial five waves up and three waves down, the sequence begins again and the self-similar fractal geometry begins to unfold according to the five and three-wave structure which it underlies one degree higher.
Sau 5 sóng lên ban đầu và ba sóng xuống, chuỗi này lại bắt đầu một lần nữa và hình học fractal tự tương tự bắt đầu mở ra theo cấu trúc 5 và 3 sóng mà nó nằm dưới một cấp độ cao hơn.
Fractal art is a form of algorithmic art created by calculating fractal objects and representing the calculation results as still images, animations, and media.
Nghệ thuật fractal là một loại hình của nghệ thuật thuật toán được tạo ra bởi các vật thể fractal được tính toán và là đại diện cho kết quả của tính toán trong các lĩnh vực hình ảnh, đồ họa và sáng tạo thuật tính.
Elliott wave practitioners say that just as naturally occurring fractals often expand and grow more complex over time, the model shows that collective human psychology develops in natural patterns, via buying and selling decisions reflected in market prices: "It's as though we are somehow programmed by mathematics.
Những người thực hành sóng Elliott nói rằng cũng giống như các Fractal xuất hiện trong tự nhiên thường mở rộng và phát triển phức tạp hơn theo thời gian, mô hình này cho thấy rằng tâm lý con người tập thể phát triển trong các hình mẫu tự nhiên, thông qua các quyết định mua và bán được phản ánh trong giá cả thị trường: "Dường như là chúng ta được lập trình toán học theo một cách nào đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fractal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.