pull off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull off trong Tiếng Anh.

Từ pull off trong Tiếng Anh có các nghĩa là rứt, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull off

rứt

verb

thành công

verb

It's not like they require special powers to pull off.
Không như họ đòi hỏi năng lực đặc biệt để thành công.

Xem thêm ví dụ

You can't pull off 10 heists on the same mark.
Ta không thể làm 1 lúc 10 phi vụ được.
If we pull off the 18th century features we could drive it back in time.
Nếu ta bỏ đi những chi tiết của thế kỉ 18 ta có thể đưa nó về ngược thời gian.
We're getting good at pulling off the impossible.
Chúng ta rất giỏi làm những việc tưởng chừng không thể
He tried pulling off this half-assed political assassination for a few bucks in this place called Swaziland.
Hắn đã cố gắng thoát ra khỏi cuộc ám sát chính trị vì ít tiền vụn ở 1 nơi gọi là Swaziland.
I wanna know what you've been trying to pull off from the get-go.
Tôi muốn biết ngay từ đầu việc muốn đạt được là gì?
You wanna pull off a brilliant murder, you gotta act like it's an accident.
Muốn là những kẻ giết người khôn ngoan, các người phải làm nó như là một tai nạn.
If I'm being pulled off that I...
Nếu tôi bỏ thì.
CSU pulled off a partial print, but it's not enough to run against the database.
Đội khám nghiệm đã tìm ra được một phần dấu vân tay, nhưng không đủ để chạy chương trình nhận dạng.
Reese pulled off some of the sickest shit on record.
Reese đã loại bỏ được hồ sơ tệ hại nhất?
You pulled off the biggest Scare this school has ever seen!
Cậu kéo hù dọa viên giỏi nhất ra khỏi trường đấy!
My little brother ran with a crew that pulled off a few bank jobs last year.
Em trai tao ở trong băng thực hiện vài vụ cướp ngân hàng năm ngoái.
Today, coasters can pull off far more exciting tricks, without resorting to the “thrill” of a hospital visit.
Ngày nay, tàu lượn siêu tốc có nhiều thủ thuật thú vị hơn, và cũng không cần phải lo đến việc thăm bác sĩ sau đó.
Okay, let's say we pull off a miracle and he wins.
Được rồi, cứ cho là phép màu xảy ra và cậu ta giành chiến thắng.
You don't have the technology or the steady hands to pull off a procedure like that, so ha!
Hộ cái đê, mày đủ bãn lĩnh để làm thế không, Tinh tướng!
Listen Betty, I heard about that stunt you and your friends pulled off on the Synequanon reactor.
Nghe đây Betty, anh có nghe về cái trò lố mà em cùng bạn Đã làm ở lò phản ứng của Synequanon.
And pulls off one of the biggest robberies in history.
kéo theo một trong những vụ cướp lớn nhất lịch sử.
It's an amazing thing to pull off.
Đây chỉ là một cú đâm tượng trưng để mở màn.
Feministing has been able to get merchandise pulled off the shelves of Walmart.
Feministing đã có khả năng rút những món hàng khỏi những giá của Walmart.
We'll pull off their nipples and burn their pussies if they fuck the neighbour.
Chúng ta sẽ kéo đứt cái núm vú của họ và thiêu cháy cái " lỗ " ấy nếu họ tư tình với hàng xóm
Everyone's been pulled off.
Mọi người đã được cứu ra.
I've only ever seen one sorcerer successfully pull off human fusion.
Tôi mới chỉ thấy 1 phù thủy thành công trong phép hợp hồn với con người
If we pull off this job, I will.
Nếu ta làm được vụ này, tôi có là cái chắc.
His fingernails were pulled off.
Móng tay của hắn đã bị giật ra.
Hell of a thing you pulled off out there today.
Hôm nay anh đã làm một việc ghê gớm.
But if you don't mind, maybe we'll just pull off a chair and spectate for awhile.
Nếu anh không phiền, có lẽ chúng tôi chỉ kéo ghế ngồi xem chút thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.