ghiacciolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghiacciolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghiacciolo trong Tiếng Ý.

Từ ghiacciolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cục nước đá, trụ băng, cột băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghiacciolo

cục nước đá

noun

trụ băng

noun

cột băng

noun

Xem thêm ví dụ

Niente ho-dog, niente ghiaccioli.
Không hot dogs, Không Popsicles.
E se vuoi la penna devi aiutarmi a trovare la povera lontra scomparsa... o ti ritroverai a vendere ghiaccioli nella mensa della prigione.
Và nếu anh muốn có cây bút này, anh sẽ phải giúp tôi tìm ông rái cá tội nghiệp này... hoặc anh chỉ có thể bán được kem trong bếp ăn nhà tù thôi.
Io sceglievo sempre il ghiacciolo.
Lần nào tôi cũng chọn băng nhũ thạch.
Un ghiacciolo?
Cây kem?
Siamo cresciuti dando per scontate molte delle cose che i nostri genitori non avevano potuto dare per scontate da bambini e da giovani -- cose come la corrente sempre a disposizione nelle nostre case, cose come la scuola di fronte a casa e l'ospedale in fondo alla strada e i ghiaccioli dietro casa.
Chúng tôi lớn lên nhận những thứ được cho rất nhiều thứ mà cha mẹ chúng tôi không thể có được khi họ lớn lên những thứ như là điện đóm luôn luôn mở trong nhà, những thứ như trường học bên kia đường và bệnh viện thì nằm ở cuối góc đường kia và kem ở sân sau.
72 ghiaccioli umani, sani e salvi, nei loro criotubi.
72 cây kem người nằm an toàn trong ống đông lạnh.
Ti crescerebbero i ghiaccioli sulle mani in preghiera.
Và nhũ băng sẽ mọc ngược trên lòng bàn tay ông.
Un istante dopo il ghiacciolo cadde.
Trong chốc lát một thanh băng nhũ rơi xuống.
Bisogna affamarli per qualche giorno e poi un cadavere sembrerà un ghiacciolo nel deserto.
Bọn mày phải bỏ đói lợn vài ngày... lúc đó mấy mẩu xác trông như cao lương với bọn lợn
Un ghiacciolo.
Kem que.
C'è un vecchio ghiacciolo al cioccolato, lo vuoi?
Còn một cây kem cũ.
Ghiacciolo, aggiudicato!
Có lẽ tôi không nên...
I tuoi ghiaccioli da quattro soldi possono aspettare.
Tôi nghĩ cây kem 10 $ thì có thể đợi được.
Non hai da fare con i ghiaccioli?
Có nên làm tan chảy đống kem hay gì đó của cậu không nhể?
Ghiaccioli di torta.
Bánh bi.
Lì, lontano dalla strada del villaggio, e se non a intervalli molto lunghi, dalla tintinnio di slitta- campane, sono scivolato e pattinato, come in un grande alce- cortile ben battuto, sovrastata da boschi di querce e pini solenni si chinò con la neve o irto di ghiaccioli.
Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles.
Non ci sono bambini che vogliono un ghiacciolo da queste parti.
Chẳng có đứa nhóc nào xếp hàng để mua kem Bomb Pops ở đây đâu.
Se ci prendono, finiamo a fare ghiaccioli in Siberia per i prossimi 20 anni.
Nếu bị lộ, chúng ta sẽ đắp tuyết ở Seberia trong 20 năm nữa.
Harrison, hai mangiato un'intera confezione di ghiaccioli?
Harrison, con vừa ăn hết cả hộp kem đấy à?
Posa il bastoncino di quel ghiacciolo.
Bỏ que kem đó xuống đi.
"Comprate a tutti un ghiacciolo."
"Mua kem que cho mọi người."
Ehi, Ian, potresti far ordinare a Linda altri ghiaccioli?
Này, Ian, bảo với Linda nhập ít kem rocket về bán được không?
Un ghiacciolo Jumbo.
Một cây Jumbo-Pop.
Ma per quanto riguarda Queequeg - perché, Queequeg seduto in mezzo a loro - a capo del tavolo, troppo, avvenne, come fresco come un ghiacciolo.
Nhưng như đối với Queequeg lý do tại sao, Queequeg ngồi đó trong số đó - người đứng đầu của bảng, quá, nó như vậy tình cờ, mát mẻ như một Icicle.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghiacciolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.