giada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giada trong Tiếng Ý.

Từ giada trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngọc thạch, ngọc bích, Ngọc thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giada

ngọc thạch

noun

ngọc bích

noun

Due uccelli di giada, uno con ali di smeraldi l'altro con ali di perle.
Một cặp chim ruồi bằng ngọc bích một con cánh ngọc lục bảo, con kia cánh ngọc trai.

Ngọc thạch

noun (pietra preziosa)

Xem thêm ví dụ

Volpe di Giada è una criminale.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
Ho sentito che hai perso la testa... durante una tempesta sul Mare di Giada.
Ta nghe bảo ngươi đã mất trí trong một cơn bão tại Biển Ngọc.
Sono passati molti anni da quando Volpe di Giada lo ha ucciso.
Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly.
Dov'è il Budda di giada?
Tượng Phật bích ngọc ở đâu?
C'è un piccolo Budda di giada, forse?
Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?
C’erano tantissime persone ad ammirarlo, ma io vedevo soltanto un cavolo intagliato nella giada.
Vì vậy, có rất nhiều người đã say mê ngắm nhìn tác phẩm đó, nhưng tôi thì chỉ thấy đó là một cái bắp cải được chạm khắc từ ngọc bích.
Un fermaglio di giada?
Cái gì, một chiếc trâm ngọc?
Una giada spezzata è un dono di addio.
Miếng ngọc vỡ, là quà chia tay
L'anello di giada, ora simbolo del ritorno.
Dã hoàn cũng có nghĩa quy hoàn
“Sciocca piccola giada.
“Miếng ngọc bích ngớ ngẩn ơi.
Volpe di Giada ha drogato Jen.
Bích Nhãn Hồ Ly đã hạ độc cô ta
Se non fosse per i “punti deboli” di questa giada, la scultura non avrebbe potuto essere così realistica.
Nếu không có “những yếu điểm” của miếng ngọc bích này, thì nó có thể không giống như thật được.
Neanche l'Imperatore di Giada puo'fermarmi!
ta cũng chẳng ngán
Artisti di valore riempivano queste “pagine” di giada con illustrazioni delicate e scritti incisi in oro, producendo alcuni dei libri più straordinari che siano mai esistiti.
Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay.
Perché una scultura di giada sia considerata di grande valore, la giada deve essere di un unico colore.
Để việc chạm khắc từ miếng ngọc bích có giá trị lớn, thì miếng ngọc bích phải có cùng một màu.
E'la canzone simbolo del Paradiso di Giada.
Đó là bài hát độc quyền của Hỷ Thúy Lâu.
Ha un esercito di guerrieri di giada.
Hắn có một đội quân chiến binh ngọc.
Dov'è Volpe di Giada?
Hãy khai ra Bích Nhãn Hồ Ly ở đâu.
Nella tomba sono stati trovati sei scheletri di cane, almeno sedici scheletri umani (oltre a quello di Fu Hao), oltre 440 manufatti in bronzo, circa 600 manufatti di giada, pietra o osso e circa 7.000 conchiglie di ciprea, le monete dell'epoca.
Ngôi mộ này có 6 bộ xương chó; ít nhất 16 bộ xương người bên cạnh xương của Phụ Hảo; hơn 440 hiện vật bằng đồng; gần 600 miếng ngọc, đá và xương được chạm khắc, và khoảng 7000 đồng tiền của thời đó - tiền vỏ sò.
Vuole il Budda di giada!
Hắn muốn tượng Phật ngọc bích!
Nessun intagliatore esperto avrebbe perso tempo con un pezzo di giada come questo, finché non arrivò qualcuno che i cinesi definiscono un maestro scultore.
Không có một người thợ điêu khắc lành nghề nào muốn lãng phí thời giờ cho một miếng ngọc bích như vậy, cho đến khi có một người xuất hiện, người Trung Quốc gọi người này là nhà điêu khắc bậc thầy.
Quando suo figlio Tian Ji'an divenne maturo, divise in due la giada:
Sau khi Lục Làng trưởng thành Công chúa đã chia tấm ngọc này
ingenti riserve di giada si celano intatte sotto Lane'hou.
Ở dưới lòng đất khu Lanzhou là một loạt những mỏ ngọc bích chưa được khai thác.
“Sto cercando della giada da intagliare”, risponderebbe lo scultore.
Nhà điêu khắc sẽ nói: “Ta đang tìm kiếm ngọc để chạm khắc.”
Non per l'oro o per i soldi, ma per il Budda di giada.
Không phải vì vàng hay tiền bạc, nhưng vì tượng Phật ngọc bích.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.