giallo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giallo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giallo trong Tiếng Ý.
Từ giallo trong Tiếng Ý có các nghĩa là vàng, hòang, màu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giallo
vàngadjective (colore primario) Ho notato delle buche tra i mattoni gialli. Tôi thấy là một số viên gạch vàng có ổ gà đấy. |
hòangnoun (Colore evocato dalla luce che stimola le cellule coniche ricettrici di lunghezza media e lunga in ugual maniera ma non stimola le cellule coniche ricettrici di onde di lunghezza lunga.) |
màu vàngnoun (Che ha il colore del tuorlo d'uovo, del limone o dell'oro.) E compro la scatola gialla perché l'ho sempre fatto. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Xem thêm ví dụ
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso. Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong. |
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
Era giallo o blu all'inizio? Nó đã màu vàng lúc đầu hay là màu xanh? |
Se finiamo il merluzzo giallo, la prossima opzione sarà probabilmente il tilapia. Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. |
Quindi c'è un eufemismo molto britannico, un retrogusto di romanzo giallo che mi piace moltissimo. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Il sole non si mette nemmeno la calzamaglia gialla, ma non lo faccio notare. Mặt trời cũng đâu mặc quần bó màu vàng, nhưng tôi không nói ra. |
Ho appena ricevuto dolcetti giallo. Anh vừa lấy bánh vàng. |
L'associazione è molto semplice: comprate il verde, non comprate il rosso, sul giallo pensateci due volte. Cách tổ chức này rất đơn giản: mua những loài trong danh sách xanh, không mua những loài trong danh sách đỏ, cân nhắc kỹ lưỡng về những loài trong danh sách vàng. |
Lo stesso vale per la dengue, la chikungunya e la febbre gialla. Điều này cũng đúng đối với bệnh sốt dengue, bệnh chikungunya và bệnh sốt vàng. |
Lestrade ha bisogno del suo aiuto, non lo sopporta, e freme di rabbia nel corso dei gialli. Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án. |
Quindi, dopo un mese di frustrazione incredibile sono entrata in un'aula per conferenze piena zeppa di investigatori e di montagne di pratiche, gli investigatori erano seduti lì con i loro blocchi gialli a prendere appunti. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Fratelli e sorelle, l’arrivo della stagione autunnale qui tra le Montagne Rocciose porta con sé i colori meravigliosi delle foglie che mutano dal verde a sgargianti arancioni, rossi e gialli. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Ad esempio, supponiamo che la luce gialla, il che vuol dire una vera luce gialla, con una frequenza gialla, stia brillando davanti al vostro occhio. là ánh sáng vàng thật sự, với tần số màu vàng, đang chiếu vào mắt bạn. |
Ma mentre il nonno scavava attraverso quel suolo forestale, rimasi affascinata dalle radici e, al di sotto, dal micelio bianco, e, ancora al di sotto, dagli orizzonti minerali giallo e rosso. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Quando finalmente l’uovo si rompe, gli anatroccoli gialli notano che questo nuovo membro della famiglia sembra diverso. Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt. |
Usa i gialli! Dùng mảnh màu vàng |
E compro la scatola gialla perché l'ho sempre fatto. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Nella toilette della sala tiro fuori da un sacchetto di plastica una calzamaglia gialla. Trong phòng vệ sinh, tôi lấy cái quần bó màu vàng trong túi ni-lông ra. |
Grazie ai nuovi tessuti e ai nuovi colori le donne romane della classe più ricca potevano indossare una stola (una veste lunga e ampia) di cotone blu proveniente dall’India o magari di seta gialla proveniente dalla Cina. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Dal momento che gli episodi lievi possono anche contribuire in modo significativo allo sviluppo di focolai regionali, ogni caso sospetto di febbre gialla (che comporta i sintomi di febbre, dolore, nausea e vomito da sei a 10 giorni dopo aver lasciato l'area interessata) viene trattato seriamente. Vì các cơn sốt vàng nhẹ có thể góp phần đáng kể cho sự bùng phát của khu vực, mọi trường hợp nghi ngờ sốt vàng (có triệu chứng sốt, đau, buồn nôn và nôn từ 6 đến 10 ngày sau khi rời khỏi khu vực bị ảnh hưởng) được điều trị một cách nghiêm túc. |
Segui il Sentiero di Mattoni Gialli. Tất cả những gì cô phải làm là đi theo Con Đường Đá Vàng. |
E sì, possiamo vedere che l'artista ha disegnato un po ́ di linee e forme e le ha lasciate cadere in qualche modo su uno sfondo giallo. Vâng, chúng ta có thể thấy họa sĩ đã vẽ 1 vài đường nét và hình khối và bỏ chúng rải rác khắp nơi trên một nền vàng. |
Ecco la struttura dell'evento, la base comune di cui trattano le parole, uscire dalle trasmissioni televisive; abbiamo le conversazioni che riguardano questi argomenti; e attraverso l'analisi semantica -- e questi che state guardando sono i dati reali usciti dalle nostre eleborazioni -- ogni linea gialla mostra un collegamento che viene creato tra un commento allo stato puro e una parte della struttura dell'evento che esce dal segnale televisivo. Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV. |
O di Zanna gialla. Hoặc Old Yeller. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giallo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giallo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.