giro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ giro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay, vòng, thành ngữ, xoay, cụm từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giro

quay

(turning)

vòng

(circle)

thành ngữ

(locution)

xoay

(twist)

cụm từ

(locution)

Xem thêm ví dụ

Santiago se refirió a dádivas como esa cuando dijo: “Toda dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
18 Podemos establecer una comparación muy instructiva entre cómo reaccionó el profeta ante el giro que tomaron los acontecimientos y cómo lo hizo el Altísimo.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Acabo de hablar por teléfono con un juez, y dijo que cada vez que la salud de un paciente toma un giro para peor, cambios como éste - cambios de última hora - por lo general no se sostienen.
Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được.
Si el barrido del eje no está dentro especificación a lo largo del eje Y, podemos utilizar la tornillos medio para hacer ajustes muy pequeños a las lecturas de barrido al cambiar los valores de proa y giro por una cantidad insignificante
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Después de apretar las tuercas de bloqueo tornillo de nivelación, verifique con un paso más a lo largo del eje Z, que todavía no hay ningún giro en la máquina
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
“TODA dádiva buena y todo don perfecto es de arriba, porque desciende del Padre de las luces celestes, y con él no hay la variación del giro de la sombra”, escribió el discípulo Santiago (Santiago 1:17).
MÔN ĐỒ Gia-cơ đã viết: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống”.
Lo siento, di un giro erróneo cuando regresaba de...
Xin lỗi, cháu chỉ trên đường quay lại từ...
En este caso, el chaleco transmite 9 métricas diferentes desde este cuadricóptero, cabeceo, guiñada, giro, orientación y rumbo, y eso mejora la destreza del piloto.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Nuestros colegas del Centro de Computación Cuántica y Espintrónica están midiendo realmente con sus lásers la decoherencia en el giro de un único electrón.
Các cộng sự của tôi ở Trung tâm Điện toán và Động lượng Lượng tử đang tính toán bằng những tia laser li khai trong một động lượng điện từ đơn.
Añadan ustedes año sobre año; las fiestas completen el giro.
Năm lại thêm năm, trải qua các kỳ lễ.
14 Habrá ocasiones en las que incluso puedas darle un giro a la situación para que la presión recaiga sobre el otro.
14 Trong một số trường hợp, bạn có thể phản ứng lại trước áp lực.
Su esposa y sus amigos le dicen que este giro de los acontecimientos no presagia nada bueno y que está condenado a caer ante Mardoqueo el judío (Ester 6:12, 13).
Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13.
¿Porque él te dió un giro?
Vì ông ấy đánh anh?
El karateca salta dando un giro en el aire y, con fluidos movimientos de pies y manos, dirige golpes precisos a su contrincante.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.
En particular, la Convención de Varsovia: Ordena a las compañías emitir tiquetes para los pasajeros, Requiere que las compañías emitan resguardos de equipaje para el equipaje facturado Limita la responsabilidad de las compañías a 16.600 Derechos Especiales de Giro (DEG) por daños personales, 17 DEG por kilo de equipaje facturado y cargo, 332 DEG por equipaje de mano.
Công ước Warszawa quy định như sau: người chuyên chở phải phát hành vé hàng khách; người chuyên chở phải phát hành phiếu hành lý cho hành lý ký gửi; và trách nhiệm bồi thường tối thiểu của người chuyên chở là 16.600 SDR (Quyền rút vốn đặc biệt) đối với thương tổn về người 17 SDR/kg hàng lý ký gửi hoặc hàng hóa 332 SDR đối với hành lý xách tay.
Frotar o restregar tus genitales contra los de tu pareja puede dar un giro estimulante maravilloso a los métodos más tradicionales de masturbación.
Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống.
Lo que se ve aquí es el rendimiento en el giro de cabezas de bebés examinados en Tokio y Estados Unidos, aquí en Seattle, cuando escuchan "ra" y "la"; sonidos importantes en inglés pero no en japonés.
Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ, ở Seattle, khi chúng nghe âm "ra" và "la" -- những âm quan trọng trong tiếng Anh, nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật.
Si giro esta rueda, pueden ver ese número ahí yendo a negativo y positivo.
Nếu tôi xoay cái bánh xe, bạn có thể thấy rằng các con số chuyển từ âm sang dương
Los Russo también dijeron que estarían "trayendo algunos elementos nuevos a la mesa que nos darán un giro sobre Winter Soldier", e indicaron que el inicio del rodaje estaba previsto en Atlanta.
Bộ đôi Russo cũng cho biết rằng họ sẽ "đưa vào nhiều yếu tố sẽ dẫn tới một cú ngoặt trong Chiến binh mùa đông", và xác nhận rằng phim sẽ được lên lịch bấm máy tại Atlanta.
Un giro postal para usted, Sr. Szabo... y para la Srta. Ilona.
Một phiếu chuyển tiền cho ông, ông Szabo và cho cô Ilona.
b) Cuando la conversación empezó, ¿qué giro tomó?
b) Khi cuộc nói chuyện bắt đầu thì đi theo đường hướng nào?
Sin embargo, su humildad y su confianza en Jehová seguramente se pusieron a prueba cuando los acontecimientos dieron un giro inesperado.
Tuy nhiên, sự khiêm nhường và lòng tin cậy của họ nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị thử thách bởi một tình huống không ngờ.
En cierto modo, están en una carrera en el medio-tubo o la pista de trineos, y quizás sea difícil ejecutar cada acrobacia o navegar en cada giro en el camino.
Trong một số phương diện, các em đang trượt xuống tấm ván trượt tuyết hay chiếc xe trượt tuyết trên băng, và điều đó có thể là khó để làm điều cần làm một cách thành công.
Ese sería un buen momento para hacer que la conversación tome otro giro.
Khi đó, bạn có thể khéo léo “chuyển làn đường” không?
En junio de 1986, el rial se fijó conforme a los Derechos Especiales de Giro del FMI.
Trong tháng 6 năm 1986, riyal chính thức được ghim với quyền rút vốn đặc biệt (SDRs) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.