ginepro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ginepro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginepro trong Tiếng Ý.

Từ ginepro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây bách xù, cây đỗ tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ginepro

cây bách xù

noun

Questi sono Sherpa che accendono rami di ginepro.
Những người Serpha đang thắp những nhánh cây bách xù.

cây đỗ tùng

noun

Xem thêm ví dụ

Le mani odoravano di ginepro cinese.
Tay hắn có mùi hương cây bách.
Le percussioni comprendevano il tamburello, il sistro (una sorta di sonaglio) e un’ampia varietà di “strumenti di legno di ginepro”.
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”.
Stanno nel terrore così grande di alcuni di loro, che quando in mare hanno paura menzionare anche i loro nomi, e portano sterco, calcare, legno di ginepro, e alcuni altri articoli della stessa natura nella loro imbarcazioni, al fine di terrorizzare e impedire il loro approccio troppo vicino. "
Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. "
In alcune zone i ginepri si spingono fin sulla riva.
Tại một số nơi, cây bách xù đua nhau mọc ra đến tận bờ biển.
Da Tiro: cedro, ginepro, oro
Từ Ty-rơ: tuyết tùng, bách xù, vàng
* 34 Fece 2 porte di legno di ginepro.
* 34 Vua làm hai cánh cửa bằng gỗ bách xù.
Non vi basta il miracolo dei ginepri?
Phép màu của bụi cây xù chưa đủ sao?
Per loro il fumo di ginepro è sacro.
Họ tin rằng khói bách xù rất linh thiêng.
Hanno prodotto bacche di ginepro!
Người đã sinh ra trái mọng cây xù.
2 Fa’ lamento, o ginepro, perché il cedro è caduto,
2 Hỡi cây bách xù, hãy gào thét lên vì cây tuyết tùng ngã rồi;
e si brandiscono le lance di ginepro.
Giáo bằng gỗ bách xù vung lên.
Perché proprio il ginepro cinese...
Sao lại là cây bách chứ...
8 Perfino i ginepri gioiscono a motivo tuo,
8 Cả cây bách xù cũng vui vì điều xảy đến cho ngươi,
10 Hìram provvide pertanto tutto il legname di cedro e di ginepro che Salomone desiderava.
10 Vậy, Hi-ram cung cấp toàn bộ số gỗ tuyết tùng và bách xù mà Sa-lô-môn yêu cầu.
Questi sono Sherpa che accendono rami di ginepro.
Những người Serpha đang thắp những nhánh cây bách xù.
Taglierò i suoi cedri più imponenti, i suoi ginepri migliori.
Ta sẽ đốn những cây tuyết tùng cao ngất, những cây bách xù tươi tốt.
13 Invece dei rovi crescerà il ginepro,+
13 Cây bách xù sẽ mọc lên thay bụi gai+
È una specie particolarmente associata alle aride praterie semi-desertiche del Sud-ovest americano, nonostante si possa trovare anche in habitat meno aridi, come le foreste di pinyon e ginepri.
Nó đặc biệt liên kết với các đồng cỏ khô hạn gần sa mạc phía Tây Nam Mỹ, mặc dù nó cũng được tìm thấy trong môi trường sống ít khô cằn như rừng pinyon-bách.
Sarò come un ginepro rigoglioso.
Ta sẽ như cây bách xù sum suê.
Perfino i ginepri si sono anche rallegrati di te, i cedri del Libano, dicendo: ‘Da che ti sei messo a giacere, nessun tagliatore di legna sale contro di noi’”.
Dầu đến cây tùng cây bách ở Li-ban cũng nhân cớ ngươi mà vui-mừng, và nói rằng: Từ khi ngươi ngã xuống rồi, không ai trèo lên để đốn ta nữa”.
Rivestì i muri interni di legno, dal pavimento della casa fino alle travi del soffitto, e rivestì il pavimento della casa con tavole di ginepro.
Vua dùng gỗ để ốp tường trong của nhà, từ sàn cho đến thanh đà đỡ mái, và dùng ván bằng gỗ bách xù+ để lát sàn.
Esso prevedeva che tronchi di cedro e di ginepro venissero portati via mare dal Libano fino in Israele per la costruzione del tempio.
Theo bản thỏa thuận này, lượng lớn gỗ bá hương và gỗ tòng được chuyển từ Li-ban đến Y-sơ-ra-ên qua đường biển, và dùng để xây cất đền thờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginepro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.