ginocchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ginocchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginocchio trong Tiếng Ý.

Từ ginocchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu gối, Đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ginocchio

đầu gối

noun

A dire la verità, Jax, questa tecnologia non ti sistemerà il ginocchio.
Thực ra, Jax, đây không phải là về việc chữa đầu gối của cậu.

Đầu gối

noun (un'articolazione che unisce la coscia e la gamba, le quali, insieme al piede, compongono l'arto inferiore)

Prima le ginocchia, poi i nomi.
Đầu tiên là đầu gối, tiếp theo là mấy cái tên.

Xem thêm ví dụ

ln ginocchio, in piedi, in ginocchio, in piedi.
Quỳ xuống, đứng lên, lại quỳ, rồi lại đứng.
Non ricorda che cosa lo spinse allora a prendere quell’impegno così importante, ma nel suo cuore conquistò una decisiva vittoria, e in ginocchio promise al Signore che avrebbe sempre osservato quel comandamento.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Le fosse di fango mi hanno irrigidito le ginocchia.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Mi girai e vidi Edie nella melma, col fango che le arrivava alle ginocchia.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Monica non si mise l'apparecchio perché Chi-Chi doveva operarsi al ginocchio.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
È quello che chiamiamo "ginocchio intelligente".
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
In ginocchio T’aspettiamo,
Thánh Chúa ơi xin nghe lời khẩn cầu;
Quanti sportivi di mezza età hanno bisogno di una nuova anca o ginocchio?
Bao nhiêu người độ tuổi "baby boom" cần thay hông và đầu gối do chơi thể thao?
In ginocchio.
Quỳ xuống.
E'come avere un cappello al ginocchio.
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
Pensando all’idea di soccorrere i deboli, alzare le mani cadenti e rafforzare le ginocchia fiacche, mi ricordo di una dolce bambina di sette anni che mostra a suo nonno una piccola pianta di pomodori da lei piantata come progetto scolastico.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
MERCUZIO Questo è quanto a dire, un caso come il tuo costringe un uomo a piegare le ginocchia.
MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông.
Riportai delle lesioni ai nervi sotto le ginocchia e mi ci vollero tre mesi per guarire.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
Gli eventi si succedettero molto rapidamente; il dolore mi colpiva con forte intensità; la mia cara Ruby telefonò al dottore e ai nostri figli. Mi trovai in ginocchio aggrappato alla vasca da bagno alla ricerca di un sostegno, di un po’ di conforto, di sollievo dal dolore.
Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.
Era una donna malvagia troppo egoista per firmare, perciò passai 11 anni in ginocchio a pregare.
Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện.
Egli governerà come Re dei re e regnerà come Signore dei signori, e ogni ginocchio si piegherà e ogni lingua gli darà gloria.
Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài.
Alla fine della giornata i figli si preparavano per andare a dormire, e a volte c’era anche qualche ginocchio sbucciato da medicare con l’olio.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
La signora Bonacieux tentò di camminare, fece due passi e cadde in ginocchio.
Bà Bonacieux cố cất bước, được hai bước thì quỵ gối xuống.
Ora mettiti in ginocchio.
Bây giờ quỳ xuống.
In ginocchio.
Quỳ xuống!
+ 18 E in Israele ho ancora 7.000 persone,+ tutti coloro che non hanno piegato le ginocchia davanti a Bàal+ e che non lo hanno baciato con la loro bocca”.
+ 18 Ta vẫn còn 7.000 người trong Y-sơ-ra-ên,+ là những người không quỳ gối trước Ba-anh+ và môi họ chưa hôn hắn”.
Più di una volta, arrivando nella mia camera d’albergo, sono caduto in ginocchio e ho ringraziato Geova per la sua protezione.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
21 Scrivendo ai componenti dell’Israele spirituale, l’apostolo Paolo fece riferimento alle parole di Isaia 35:3 dicendo: “Raddrizzate le mani cadenti e le ginocchia indebolite”.
21 Khi viết cho các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô dựa vào Ê-sai 35:3, nói như sau: “Hãy dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên, luôn cả đầu-gối lỏng-lẻo nữa”.
“E la mia anima era affamata; e io caddi in ginocchio dinanzi al mio Creatore, e gridai a lui in fervente preghiera e in suppliche per la mia anima; e gridai a lui per tutto il giorno; sì, e quando venne la notte, io alzavo ancora la mia voce, alta che giungeva al cielo.
“Và tâm hồn tôi tràn đầy sự khao khát; tôi bèn quỳ xuống trước Đấng Sáng Tạo tôi, và tôi kêu cầu Ngài với lời cầu nguyện và khẩn cầu mãnh liệt cho tâm hồn tôi; và tôi đã kêu cầu Ngài suốt ngày; phải, và khi đêm đến, tôi vẫn còn cất cao lời van xin để cho những lời của tôi thấu đến các tầng trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginocchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.