gioiellino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gioiellino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gioiellino trong Tiếng Ý.
Từ gioiellino trong Tiếng Ý có các nghĩa là dát ngọc, đá quý, đá chạm, bánh bơ nhạt, ngọc quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gioiellino
dát ngọc(gem) |
đá quý(gem) |
đá chạm(gem) |
bánh bơ nhạt(gem) |
ngọc quý(gem) |
Xem thêm ví dụ
Danforth sta dicendo di tenere il gioiellino nei pantaloni o lo taglieremo. Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi. |
Vi posso assicurare che è un vero gioiellino. Có thể nói rằng đó là tòa lâu đài rất nguy nga tráng lệ. |
Fra oltre 300 offerte da tutto il mondo l’ho trovato: un piccolo gioiellino tutto per me. Với hơn 300 ý kiến đóng góp từ khắp thế giới, tôi đã có nó, chiếc hộp nhỏ quý báu của tôi. |
Prenditi cura del nostro gioiellino. Chăm sóc cẩn thận cho con ngựa nhé |
Non e'un gioiellino? Cô nàng có đẹp không? |
Gloria era un gioiellino quando l’ho sposata, e lo è tuttora Khi kết hôn, Gloria như một viên đá quý đối với tôi, và đến nay vẫn vậy |
Sì, ma questo gioiellino ti ha aiutato dall'inizio alla fine. Ê, tôi không cố ý tước đoạt gì của anh, nhưng anh phải công nhận là anh chàng nhỏ bé này đã giúp anh rất nhiều. |
Voleva solo mostrarmi il suo gioiellino. Anh ta chỉ muốn cho tôi xem thú vui của anh ta. |
Si', e'un gioiellino. Ngọt nước quá nhỉ. |
E'un gioiellino. Đẹp đấy chứ. |
È un vero gioiellino... Bảo hành riêng cái này... |
Questi gioiellini produrrebbero qualcosa tipo 10.000 punti al secondo. Những chiếc máy này có thể giám định khoảng 10.000 điểm trong một giây. |
Vorrei regalarle n gioiellino così per il compleanno. Tôi cũng muốn mua 1 thứ như thế tặng sinh nhật con bé. |
Non e ' un gioiellino? Cô nàng có đẹp không? |
Questi gioiellini produrrebbero qualcosa tipo 10. 000 punti al secondo. Những chiếc máy này có thể giám định khoảng 10. 000 điểm trong một giây. |
E fa bene, è un gioiellino. Em này thì nhìn ngon rồi chỉ đi được có 22000 dặm thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gioiellino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gioiellino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.