Giorgia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Giorgia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Giorgia trong Tiếng Ý.
Từ Giorgia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Georgia, Gruzia, Gru-di-a, Giê-óc-gi-a, Giê óc gi a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Giorgia
Georgia(Georgia) |
Gruzia(Georgia) |
Gru-di-a(Georgia) |
Giê-óc-gi-a(Georgia) |
Giê óc gi a(Georgia) |
Xem thêm ví dụ
Giorgio IV trascorse gli ultimi anni di regno in reclusione al Castello di Windsor, ma continuò ad interessarsi degli affari della politica del suo paese. George IV dành phần lớn những năm cuối đời sống ẩn dật tại Lâu đài Windsor, nhưng ông vẫn tiếp tục can thiệp vào chính trị. |
Il titolo venne assegnato da re Giorgio I a suo nipote Federico, il quale divenne poi principe di Galles dall'anno successivo. Tước hiệu này được Vua George I ban cho cháu nội của ông Hoàng tử Frederick Lewis, người cũng trở thành Hoàng thân xứ Wales một năm sau đó. |
«Re Giorgio VI non è un uomo frivolo.» “Vua George VI không phải là một người nhẹ dạ.” |
Dello stesso anno è l'apertura della prima boutique "Giorgio Armani". Trong cùng một năm khai trương cửa hàng "Giorgio Armani" đầu tiên. |
Contemporaneamente Fo portò in scena, insieme a Giorgio Albertazzi, una serie di spettacoli-lezioni sulla storia del teatro in Italia, trasmessi anche in televisione, su Rai 2. Đồng thời đưa đến hiện trường, cùng với Giorgio Albertazzi, một loạt các buổi biểu diễn, các bài giảng về lịch sử của nhà hát tại Ý, cho thấy cũng phát sóng trên truyền hình, Raidue. |
Quando Giorgio divenne re col nome di Giorgio III, il ducato venne unito ai domini della corona e cessò di esistere. Khi Hoàng tử George trở thành Vua George III, tước Công tước đã được nhập vào ngôi vua và không còn tồn tại nữa. |
Giorgio III raccolse 27.000 volontari ad Hyde Park tra il 26 ed il 28 ottobre 1803, con un insieme di 500.000 spettatori ad assistere alla passata in rassegna delle truppe da parte del Re. George đã gặp 27.000 người tình nguyện tại Hyde Park, Luân Đôn, vào ngày 26 và 28 tháng 10 năm 1803 vào lúc cao trào của sự lo lắng về một chiến tranh, thu hút hơn 500.000 người xem mỗi ngày. |
Inizialmente l'Invincible e l'Inflexible furono assegnate alla Home Fleet, mentre l'Indomitable trasportò il principe di Galles (il futuro re Giorgio V) alle celebrazioni dell'anniversario in Canada, prima di unirsi anch'esso alla Home Fleet. Thoạt tiên Invincible và Inflexible được phân về Hạm đội Nhà, trong khi Indomitable làm nhiệm vụ đưa Hoàng tử xứ Wales (sau này là vua George V) tham gia lễ hội kỷ niệm Ba trăm năm Canada trước khi gia nhập Hạm đội Nhà. |
Da quel momento la compagine di Londra inanellò una serie memorabile di risultati favorevoli, perdendo soltanto 3 delle successive 25 partite e assicurandosi il titolo con una giornata d'anticipo grazie al successo per 3-0 contro lo Sheffield Wednesday il giorno di San Giorgio. Kể từ đó họ có chuỗi trận khó tin, chỉ để thua 3 trong 25 trận tiếp theo và giành chức vô địch trước một vòng đấu sau chiến thắng 3–0 trước Sheffield Wednesday vào Ngày St George's. |
Sostenne il secondo figlio, Alberto, che salì al trono come Giorgio VI, fino alla morte di lui nel 1952. Bà đã hỗ trợ cho người con trai thứ hai của bà là Albert kế vị ngai vàng với danh hiệu George VI, cho đến khi ông qua đời năm 1952. |
Re Giorgio I si presentava come un arbitro finale; secondo de Coubertin, "la sua presenza dava peso e autorità alle decisioni degli efori". Hoàng tử George là người đóng vai trò trọng tài cấp cao nhất, theo như Coubertin, "sự hiện diện của ông mang đến sức nặng quyền lực tới quyết định của các giám sát viên" . |
Destinato ormai alla carriera militare, il principe Giorgio prestò servizio per diversi anni sotto il comando di suo zio, il principe Alfredo, duca di Edimburgo, che era di servizio a Malta. Là một người trẻ tuổi mà phục vụ trong hải quân, Hoàng tử George trong nhiều năm phải nằm dưới sự điều động của chú ông, Hoàng tử Alfred, Công tước Edinburgh, người này đóng quân ở Malta. |
Giorgio si prepara a partire. Người Anh chuẩn bị khởi hành. |
Nel 1924 prese parte ad una Rivista della Flotta alla presenza di re Giorgio V. Più tardi nel corso dell'anno ricevette un parziale aggiornamento, che includeva l'installazione di nuovi pezzi di piccolo calibro, così come un parziale incremento della corazzatura, l'installazione di protezioni antisiluro e la modifica di parti della sovrastruttura. Vào năm 1924, nó tham gia cuộc Duyệt binh Hạm đội Hoàng gia tại Spithead có sự hiện diện của Vua King George V. Cuối năm đó, Warspite trải qua việc hiện đại hóa một phần, bao gồm việc bổ sung các khẩu pháo cỡ nòng nhỏ cùng việc gia tăng vỏ giáp bảo vệ và thay đổi một số chi tiết của cấu trúc thượng tầng. |
Il 9 novembre 1901 Giorgio venne creato principe di Galles e conte di Chester. Ngày 9 tháng 11 năm 1901, George được phong tước Hoàng tử xứ Wales và Bá tước Chester. |
La bugia giunse alla stampa nel 1893, ma Giorgio l'aveva bollata come una bufala. Lời nói dối lần đầu được xuất bản năm 1893 nhưng George nhún vai xem đó như một trò đùa. |
Christian Blauvelt da Entertainment Weekly ha paragonato il brano all'opera del produttore discografico italiano Giorgio Moroder. Christian Blauvelt từ tờ tạp chí Entertainment Weekly so sánh bài hát với các ấn phẩm nhạc của nghệ sĩ người Ý Giorgio Moroder. |
È quindi possibile essere Principe di Galles ed erede al trono senza essere Duca di Cornovaglia: ad esempio, l'erede al trono di Giorgio II, il futuro Giorgio III, era Principe di Galles, ma non Duca di Cornovaglia (in quanto nipote e non figlio del sovrano). Ví dụ, thái tử của Vua George II, George III tương lai, là Hoàng thân xứ Wales, nhưng không phải là Công tước xứ Cornwall (vì ông ta là cháu nội của Đức Vua, không phải con trai Đức Vua). |
La Francia dichiarò guerra all'Inghilterra nel 1793 dopo la decapitazione di Luigi XVI e nel tentativo di sostenere gli sforzi bellici, Giorgio III permise a Pitt di alzare le tasse e di aumentare il numero degli uomini sotto le armi, oltre a sospendere il diritto dell'habeas corpus. Pháp tuyên chiến với Anh năm 1793; trong một nỗ lực hỗ trợ chiến tranh, George cho phép Pitt tăng tiền thuế, chiêu mộ quân đội, và đình chỉ quyền của habeas corpus. |
Il 2 luglio 1810, la marina russa attaccò la fortezza di Suhum-Kale e rimpiazzò Aslan-Bey con suo fratello, Sefer-Bey (1810–1821), che si era convertito al cristianesimo ed aveva assunto il nome di Giorgio. Ngày 2 tháng 7 năm 1810, lính thủy đánh bộ Nga đã xông vào Suhum-Kale và thay thế Aslan-Bey bằng người em trai đối địch-Sefer-Bey (1810–1821), người đã cải sang Ki-tô giáo. |
Giorgio, dal canto suo, permise alla moglie di vedere tutte le sue carte, dal momento che la riteneva consigliere indispensabile nella sua attività e che spesso ella preparava i discorsi al marito. George dần dần cho phép vợ ông xem các giấy tờ của ông, vì ông coi bà là người tư vấn và bà thường giúp chồng chuẩn bị cho những bài phát biểu. |
La pazzia di re Giorgio. Bệnh điên của vua George. |
Una versione sostiene che il capitano George Vancouver regalò la bandiera del Regno Unito al re Kamehameha I in segno di amicizia da parte del re Giorgio III. Một cách giải thích rằng Vua Kamehameha I treo cờ Vương quốc Anh của hạm trưởng người Anh George Vancouver để biểu hiện tình hữu nghị với Quốc vương George III. |
Dunque, se la Cina diventa la più grande economia del mondo, provate a pensarci: per la prima volta dai tempi in cui quest'uomo sedeva sul trono d'Inghilterra -- Giorgio III, non proprio un buon amico di Napoleone -- che l'economia più grande del mondo sarà un paese che non parla inglese, un paese che non è occidentale, e una democrazia illiberale. Vậy nếu Trung Quốc thực sự trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới, hãy nghĩ thử xem: Đây sẽ là lần đầu tiên kể từ khi người này nắm quyền trên ngai vàng Vương quốc Anh -- George III, không thân thiết với Napoleon cho lắm -- đất nước có nền kinh tế lớn nhất thế giới không sử dụng Anh ngữ, không phải một quốc gia châu Âu, không theo chế độ dân chủ tự do. |
Anna risentì molto delle azioni intrusive della duchessa, tra le quali la rimozione del ritratto di Giorgio dalla camera da letto della regina ed il suo rifiuto di restituirlo "per evitare di vedere carte o qualsiasi cosa appartenuta all'amato appena morto". Anne phẫn nộ trước hành động của Sarah, trong đó có cả việc bà ta lấy đi một bức tranh vẽ George trong phòng ngủ của Nữ vương và từ chối trả lại với lý do:"tránh cho Nữ vương khỏi đau buồn khi nhìn thấy những gì liên quan tới người thân yêu đã quá cố". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Giorgia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Giorgia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.