glen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glen trong Tiếng Anh.

Từ glen trong Tiếng Anh có nghĩa là thung lũng hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glen

thung lũng hẹp

noun

It's a farmstead, just up the glen.
Đó là một trang trại nằm trong thung lũng hẹp

Xem thêm ví dụ

The Jacobites were poorly equipped and were easily defeated by British artillery at the Battle of Glen Shiel.
Lực lượng Jacobite không đủ mạnh và bị pháo binh Anh đánh bại dễ dàng tại Trận Glen Shiel.
Her main objective was to find their master Glen, and to find out what actually happened on the night of the Tragedy of Sablier.
Mục đích chính của Lottie là tìm chủ nhân của mình - Glen, và tìm ra thực sự đã xảy ra chuyện gì trong đêm diễn ra thảm kịch Sablier.
In March 2017, it was announced Zoey Deutch and Glen Powell had joined the cast of the film, with Deutch replacing Clarke, Claire Scanlon directing from a screenplay written by Katie Silberman.
Tuy nhiên, vào tháng 3 năm 2017, Zoey Deutch và Glen Powell được công bố sẽ góp mặt trong phim, trong đó, Deutch sẽ thay thế cho Clarke, Claire Scanlon được chỉ định làm đạo diễn, biên kịch vẫn là Katie Silberman.
To exclude possible effects of climate from the study, some stock was reared at Glen Innes in northern New South Wales and at Hamilton, Victoria.
Để loại trừ các tác động có thể có của khí hậu từ nghiên cứu, một số gia súc được nuôi tại Glen Innes ở miền bắc New South Wales và tại Hamilton, Victoria.
In November 2012, Glen Mazzara announced that Ernest Dickerson would direct the season finale.
Tháng 11 năm 2012, Glen Mazzara thông báo rằng Ernest Dickerson sẽ làm đạo diễn tập cuối của mùa phim.
"Falling Slowly" is a song in the indie folk and indie rock genres that was written, composed and performed by Glen Hansard and Markéta Irglová.
"Falling Slowly" là một bài hát đoạt giải Giải thưởng Viện Hàn lâm, được sáng tác và biểu diễn bởi cặp đôi Glen Hansard và Markéta Irglová.
Cinema fires caused by ignition of nitrocellulose film stock were the cause of the 1926 Dromcolliher cinema tragedy in County Limerick in which 48 people died and the 1929 Glen Cinema disaster in Paisley, Scotland, which killed 69 children.
Các vụ cháy điện do sự chiếu sáng bộ phim nitrocellulose là nguyên nhân của thảm kịch điện ảnh Dromcolliher năm 1926 tại County Limerick, trong đó 48 người chết và thảm họa Glen Cinema 1929 ở Paisley, Scotland, làm 69 trẻ em thiệt mạng.
In the same year, he performed at a benefit for the animal welfare organization Farm Sanctuary in Watkins Glen, New York.
Năm 2010, Caillat đến thăm và ủng hộ một tổ chức bảo vệ động vật tại Watkins Glen, New York.
The climate of the region is warm semi-dry and warm semi-tropical in the region of the Glen Cuicatec with moderate rains scarce in the summer.
Khí hậu của khu dự trữ sinh quyển này là ấm áp bán khô và ấm áp bán nhiệt đới, riêng vùng Glen Cuicatec với lượng mưa rất ít trong mùa hè.
Other writing credits included Terry Britten and Graham Lyle for "Just Good Friends" and Siedah Garrett and Glen Ballard for "Man in the Mirror".
Những sáng tác khác bao gồm Terry Britten và Graham Lyle cho "Just Good Friend" và Siedah Garrett và Glen Ballard cho "Man In The Mirror".
Glens Falls is known as "Hometown U.S.A.", a title Look Magazine gave it in 1944.
Glens Falls được biết đến như "Hometown U.S.A.", một danh hiệu do tạp chí Look vào năm 1944.
That's not the real story, Glen.
Đó không phải là phóng sự hay, Glen.
The Adda's true source is in some lakes near the head of the Fragile glen, but its volume is increased by the union with several smaller streams, near the town of Bormio, at the Raetian Alps.
Nguồn gốc thực sự của Adda là trong một số hồ nhỏ gần đầu của thung lũng Fragile, nhưng khối lượng của nó được tăng lên do nguồn nước từ một số suối nhỏ, gần thị trấn Bormio, tại dãy núi Alps Raetian.
Monster High was created by Garrett Sander, with illustrations by Kellee Riley and illustrator Glen Hanson.
Monster High được tạo bởi Garrett Sander với sự mô phỏng của Kellee Riley và Glen Hanson.
Is this glen hill?
Đây là Glen Hill sao?
The "Hydro Board", which brought "power from the glens", was a nationalised industry at the time although it was privatised in 1989 and is now part of Scottish and Southern Energy plc.
"Hội đồng thuỷ điện", với "năng lượng từ glens", là một ngành công nghiệp quốc hữu tại thời điểm đó mặc dù nó đã được tư nhân hóa năm 1989 và hiện là một phần của Scotland và Southern Energy plc.
Because the Glen Rose Formation is close to the Antlers and Twin Mountains Formations in both geographical location and geological age, and the only large theropod known from those formations is Acrocanthosaurus, the study concluded that Acrocanthosaurus was most likely to have made the tracks.
Thành hệ Glen Rose gần với thành hệ Antlers và Twin Mountains, cả về tuổi lẫn vị trí, mà chi khủng long chân thú duy nhất được biết trong 2 thành hệ này là Acrocanthosaurus, cho nên nghiên cứu trên kết luận Acrocanthosaurus là chi khủng long có khả năng nhất đã làm nên các dấu này.
In Utah, its habitat was threatened by commercial development, whereas the Grand Canyon population is threatened by discharges from the Glen Canyon Dam which can sweep the snail and its habitat downstream.
Tại Utah, môi trường sống của nó đang bị đe dọa do một địa chủ đang mở mang, trong khi quần thể tại Grand Canyon đang bị đe dọa vì nước chảy từ Đập Glen Canyon (Glen Canyon Dam) có thể quét những con ốc và hệ sinh thái của nó xuôi dòng.
Her Rhode Island home, Oak Glen, was added to the National Register of Historic Places in 1978.
Nhà bà tại Rhode Island, Oak Glen đã được đưa vào danh sách di tích lịch sử Hoa Kỳ vào năm 1978.
Five thousand men could disappear in a single glen.
Năm ngàn người có thể biến mất chỉ trong một thung lũng.
His paper on Glen Roy had proved embarrassingly wrong, and he may have wanted to be sure he was correct.
Bài viết của ông về vùng Glen Roy (Scotland) bị chứng minh là sai một cách khá bối rối, và ông có thể muốn chắc chắn rằng ông đã đúng.
Today, the Glen of Imaal Terrier is still one of the rarest breeds of dog (in the US, living registered animals number in the hundreds) and the least-known Irish terrier breed.
Ngày nay, Chó sục Glen of Imaal vẫn là một trong những giống chó hiếm nhất (ở Hoa Kỳ, số lượng động vật đã đăng ký với số lượng chó giống này còn sống chỉ khoảng vài trăm con) và là giống chó sục ít được biết đến nhất.
How can I keep all the characters really iconic and really clean. — Glen Murakami, Drawing Inspiration: An Interview with Glen Murakami, April 2004 The policy of not mentioning the characters' secret identities has been broken a couple of times.
How can I keep all the characters really iconic and really clean." — Glen Murakami, Drawing Inspiration: An Interview with Glen Murakami, April 2004 Nguyên tắc không đề cập đến danh tính bí mật của nhân vật bị phá vỡ trong mùa 5, khi các thành viên của Doom Patrol tiết lộ tên thật của Beast Boy, Garfield (dù các Titans vẫn tiếp tục gọi cậu là Beast Boy).
Ben Lomond railway station closed on 10 December 1985, followed by the Dumaresq-Glen Innes section on 3 October 1993.
Nhà ga Ben Lomond đóng cửa ngày 10 tháng 12 năm 1985, sau đó là phần Dumaresq-Glen Innes đóng cửa vào ngày 3 tháng 10 năm 1993. ^ a ă Cục Thống kê Úc (31 tháng 10 năm 2012).
Glen Mexted, who previously worked with Burton as an extra in both Dark Shadows and the music video for the Killers' "Here with Me", also appears in the same scene as a customer eating ice cream.
Glen Mexted, người từng làm việc với Burton trong phim điện ảnh Lời nguyền bóng đêm và video ca nhạc "Here with Me" của ban nhạc The Killers, cũng xuất hiện trong vai một người ăn kem gần đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.