glinting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glinting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glinting trong Tiếng Anh.

Từ glinting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng sủa, sáng, chói lọi, thông minh, sánh dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glinting

sáng sủa

sáng

chói lọi

thông minh

sánh dạ

Xem thêm ví dụ

All that savage grandeur, the steely glinting hooves, the eruptions driven from the creature's mighty innards,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Across the river they could see the sun glinting on the weapons of the soldiers of the army.21
Ngang qua dòng sông, họ có thể thấy ánh nắng mặt trời phản chiếu trên các vũ khí của những người lính quân đội.21
With glint helmet,
Với mũ sắt lấp lánh.
Finally, she carefully searches every nook and cranny until the lamp catches a glint of a silver coin.
Cuối cùng, bà cẩn thận tìm kiếm mọi ngóc ngách trong nhà cho đến khi bắt gặp đồng tiền lấp lánh.
A somewhat regretful glint, though, After a night of jell-o shots and shrooms.
Dẫu chỉ là một đốm sáng hơi ân hận sau một đêm bí tỉ với cốc tai pha rượu nặng.
He saw that first glint of light -- he knew what the weather was going to be three days from now.
Ông thấy tia sáng đầu tiên của đêm ông biết những gì mà thời tiết đã có trong ba ngày tới ngay lúc này những thành tựu của họ, trí tuệ và khoa học,
Suddenly my eyes caught the glint of a light.
Đột nhiên đôi mắt của tôi bắt gặp ánh mắt của ánh sáng.
Dozens and dozens of coins tossed by tourists glinted on the house’s ancient floor.
Hàng tá hàng tá đồng xu do khách du lịch quăng vào lấp lánh trên sàn nhà cổ kính.
“As my eyes grew accustomed to the light, details of the room within emerged slowly from the mist, strange animals, statues, and gold —everywhere the glint of gold.
“Khi mắt tôi bắt đầu quen với ánh sáng mờ từ bên trong thì từ từ tôi thấy được các chi tiết trong phòng, có những con vật hình kỳ khôi, những tượng chạm, và vàng—đâu đâu cũng lấp lánh vàng.
Have you a glint in your eye?
Chị cũng có cái nhìn khác rồi hả?
I was but a glint in my parents'eyes...
Tôi là... một đốm sáng trong mắt bố mẹ tôi...
He saw that first glint of light -- he knew what the weather was going to be three days from now.
Ông thấy tia sáng đầu tiên của đêm ông biết những gì mà thời tiết đã có trong ba ngày tới ngay lúc này
For Spielberg, they represent "just a glint of color, and a glimmer of hope."
Theo Spielberg, chúng tượng trưng cho "chỉ một tia màu, và một tia hy vọng."
I see my father strolling out under the ochre sandstone arch, the red tiles glinting like bent plates of blood behind his head.
Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glinting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.