glisten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glisten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glisten trong Tiếng Anh.

Từ glisten trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấp lánh, sáng long lanh, tia sáng long lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glisten

lấp lánh

verb

There's only one kind of rock that glistens like that!
Chỉ có một loại đá lấp lánh như vầy.

sáng long lanh

verb

And you can see, our eyes were glistening.
Như các bạn thấy, mắt chúng tôi sáng long lanh.

tia sáng long lanh

noun

Xem thêm ví dụ

Although light was gilding the fronts of the buildings, the pavement was still glistening from the dawn rain.
Dù ánh nắng dát vàng lên mặt tiền các tòa nhà, song lề đường hãy còn óng ánh nước mưa sáng sớm.
4.5 billion years ago, in the high performance race to become a planet, this glistening blue sphere made it to the winners circle.
Khối cầu màu lục này đã được xem như là đích đến.
You're glistening.
Anh quyến rũ quá.
Overwhelmed and distressed, eyes glistening with tears, he called upon the kindness and compassion of his God, Jehovah, begging him: “Do put my tears in your skin bottle.”
Vô cùng hoang mang lo lắng, ông cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời bày tỏ lòng nhân từ và thương xót.
Most of the solar system's moons are geologically dead, and looking at the glistening, icy surface of its south pole,
Hầu hết các vệ tinh của hệ Mặt trời là vùng đất chết, nhưng nhìn vào sáng lấp lánh, đầy băng trên bề mặt cực Nam của nó.
Their fangs glistening with venom and their thousand-fold black eyes shining dully in the gloom.
Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm.
The brain gently pulsed and glistened.
Bộ não đập nhẹ nhàng và toả sáng lấp lánh.
Her lips were parted and glistening as if she had just wet them with her tongue.
Môi cô hé ra và lấp lánh như thể cô mới làm ướt chúng bằng lưỡi mình.
6 How the God-fearing psalmist must have been touched when he beheld the quiet grandeur of the starry night sky, studded with glistening “jewels”!
6 Là người kính sợ Đức Chúa Trời, người viết Thi-thiên hẳn đã cảm kích biết bao khi ngắm vẻ tráng lệ của bầu trời đầy sao lấp lánh như kim cương!
Once a month, when you leave the kids'cancer ward, your eyes glisten.
Mỗi tháng một lần, khi rời khu vực trẻ bị ung thư, mắt cô long lanh.
Christ’s shining face, his glistening garments, and God’s own voice declaring that Jesus was His beloved Son to whom they should listen —all of this served its purpose most effectively.
Khuôn mặt sáng lòa của Đấng Christ, áo trắng toát, và chính giọng nói của Đức Chúa Trời tuyên bố Chúa Giê-su là Con yêu dấu của Ngài, là đấng họ phải nghe theo—tất cả những điều đó khiến sự hiện thấy đạt được mục tiêu một cách hữu hiệu nhất.
Numerous luxurious white villas, many with walled gardens, glisten in the sun.
Có vô số biệt thự màu trắng chiếu sáng dưới ánh mặt trời, nhiều căn có vườn với tường bao quanh.
And you can see, our eyes were glistening.
Như các bạn thấy, mắt chúng tôi sáng long lanh.
Their ranks are swelling with hard workers, glistening like dewdrops.
Trong hàng-ngũ họ có đầy-dẫy những người tận-tụy làm việc, lấp-lánh như những giọt sương mai.
1:22) Far above the heads of the cherubs, the expanse stretched out, glistening in translucent glory.
Nằm rất cao ở phía trên đầu của các chê-rúp, nền có màu trong mờ này trải dài, rực rỡ và lộng lẫy.
At Monteponi the crystals encrust cavities in glistening granular galena; and from Leadhills, in Scotland, pseudomorphs of anglesite after galena are known.
Tại Monteponi các tinh thể bao phủ các lỗ rỗng trong sáp màu lấp lánh; và ở Leadhills, Scotland, các giả thuyết về góc cạnh sau galena được biết đến.
And he was transfigured before them, and his outer garments became glistening, far whiter than any clothes cleaner on earth could whiten them.
Áo xống ngài trở nên sáng-rực và trắng-tinh chói-lòa, đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế-gian phiếu được trắng như vậy.
Wow, the way your sweat's glistening off your muscles...
Ôi, nhìn mồ hôi lấp lánh trên cơ bắp của cậu kìa...
The child’s eyelids open, and his eyes glisten with life.
Mí mắt nó mở ra, và mắt nó ánh lên sự sống.
I have now reached the end, and I pray that you may also endure . . . so I look once more into your serene and glistening eyes, and wipe away the last sorrow from your heart; and, in spite of the pain, lift up your head and rejoice, not about death, but over the life that God will give those that love Him.”
Bây giờ anh đã đạt đến sự cuối cùng, và anh cầu xin cho em cũng có thể chịu đựng... Một lần nữa anh nhìn vào ánh mắt điềm tĩnh và sáng ngời của em và lau ráo sự buồn rầu cuối cùng trong lòng em; và mặc dù đau đớn, em hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ đi em, không phải vì cái chết, nhưng vì sự sống mà Đức Chúa Trời sẽ cho những ai yêu mến Ngài”.
She wore a mouthful of braces and I could see them glisten in the glare of my car lights.”
Em ấy mang niềng răng và tôi có thể thấy cái niềng lấp lánh trong tia sáng của các ngọn đèn xe của tôi.”
His clothes too were glistening white.
Áo ngài trở nên sắc trắng chói lòa.
Chapter 31 When Boo Radley shuffled to his feet, light from the livingroom windows glistened on his forehead.
Chương 31 Khi Boo Rayley loẹt xoẹt đứng dậy, ánh đèn từ các cửa sổ phòng khách chiếu lấp lánh trên trán ông.
There's only one kind of rock that glistens like that!
Chỉ có một loại đá lấp lánh như vầy.
(Matthew 17:2) His garments were glistening, “far whiter than any clothes cleaner on earth could whiten them.”
Áo xống của ngài trở nên sáng rực và chói lòa, “đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế-gian phiếu được trắng như vậy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glisten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.