glicine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glicine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glicine trong Tiếng Ý.

Từ glicine trong Tiếng Ý có nghĩa là cây đậu tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glicine

cây đậu tía

noun

Xem thêm ví dụ

La glicina e la leucina furono scoperte nel 1820.
Glycine và leucine được phát hiện vào năm 1820.
Certo, ci sono sempre glicine e alanina, ma di fatto, ci sono questi elementi pesanti, questi pesanti aminoacidi, che vengono prodotti perché sono importanti per l'organismo.
Tất nhiên sẽ vẫn có glycine và alanine, nhưng thực tế thì có rất nhiều nguyên tố nặng nữa, những amino acid nặng này, mà được sản sinh ra bởi vì nó có giá trị đối với sinh vật.
Quella che vedete è la lettera che indica gli aminoacidi, e io ho contrassegnato la glicina con il colore verde, l'analina con il rosso, e vedete che abbiamo molte G e molte A.
Bạn nhìn thấy đây là một chữ cái viết tắt cho axit amin, và tôi đã tô các glycerin với màu xanh lá, và các alanine với màu đỏ, vậy bạn có thể thấy nó chỉ có nhiều G và A
Sono molto ripetitive ed estremamente ricche degli aminoacidi glicina e alanina.
Chúng lặp lại liên tục và rất giàu các axit amin như glycine và alanine.
Poi ha trovato un rimedio, la glicina di montagna.
Thế rồi ông đã tìm ra phương thuốc, có chất nhựa thông trên núi.
E, di nuovo, ho colorato la glicina in verde, l'alanina in rosso, e la serina, con la lettera S, in viola.
Nên một lần nữa tôi đã tô các glycine bằng màu xanh lá, alanine màu đỏ, và các serine là chữ S màu tím.
Quello che trovate è principalmente glicine e poi alanina e ci sono tracce di alcuni degli altri elementi.
Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine và có một số dấu vết của một số nguyên tố khác.
Sembra che la glicina di montagna sia la stessa... che c'è in giardino.
Nó cũng giống như chất nhựa ở trong vườn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glicine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.