glicemia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glicemia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glicemia trong Tiếng Ý.

Từ glicemia trong Tiếng Ý có nghĩa là Đường huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glicemia

Đường huyết

noun

Se siete ad alto rischio, tenete sotto controllo la glicemia.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.

Xem thêm ví dụ

Se siete ad alto rischio, tenete sotto controllo la glicemia.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.
Per chi ha il diabete non è facile tenere sotto controllo la glicemia.
Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường.
Aumento di pressione sanguigna, frequenza cardiaca, glicemia, e grassi per offrire al corpo un'energia aggiuntiva.
Tăng huyết áp, nhịp tim, đường huyết và chất béo để cung cấp năng lượng cho cơ thể.
La glicemia e'38.
Lượng đường trong máu là 38.
L’esercizio fisico può ridurre la glicemia e aiutarvi a mantenere il peso forma.
Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý.
E quando la glicemia scende, il mondo intero ti sembra tetro, vero?
Rồi lượng đường trong máu giảm, rồi cả thế giới tự nhiên tối tăm.
Controllo la glicemia regolarmente e faccio iniezioni di insulina.
Tôi vẫn kiểm tra theo định kì, và tiêm insulin...
Inoltre ha una grave forma di diabete, che la costringe a controlli costanti a motivo dei notevoli sbalzi della glicemia.
Chị Niurka cũng bị tiểu đường nặng, và phải thường xuyên kiểm tra lượng đường không ổn định trong máu.
Una patologia conosciuta come prediabete, caratterizzata da una glicemia lievemente superiore alla norma, spesso precede il diabete di tipo 2.
Tiểu đường tuýp 2 thường được báo trước bởi một chứng rối loạn được gọi là tiền tiểu đường, là tình trạng đường huyết hơi cao hơn mức bình thường.
Sono solo uno con la glicemia bassa.
Tôi chỉ là người đang bị hạ đường huyết đây này.
L'analisi della glicemia a digiuno o casuale è preferibile rispetto al test di tolleranza al glucosio, in quanto risulta più conveniente per persone.
Chỉ tiêu mức đường huyết nhanh hoặc ngẫu nhiên được ưu tiên hơn xét nghiệm dung nạp glucose, vì chúng thuận tiện hơn cho mọi người.
D’altra parte, alcuni prediabetici sono riusciti a riportare la glicemia entro valori normali.
Trong khi đó, một số người bị tiền tiểu đường có thể giảm chỉ số đường huyết xuống mức bình thường.
Quando l'insulina serale è insufficiente, la somministrazione due volte al giorno può permettere di ottenere un controllo migliore della glicemia.
Khi insulin tiêm buổi tối không đủ, việc tiêm insulin hai lần mỗi ngày có thể đạt được sự kiểm soát tốt hơn.
La glicemia e'3 volte superiore alla norma, anche fosforo e acido urico.
Mức đường trong máu gấp 3 lần bình thường... phốt pho và acid uric thì cao chưa bao giờ thấy.
Il forte abbassamento della glicemia (HbA1c <6%) rispetto agli standard (HbA1c pari a 7-7,9%) non sembra cambiare la mortalità.
Giảm lượng đường trong máu tăng cao (HbA1c<6%) trái ngược với việc giảm lượng đường trong máu tiêu chuẩn (HbA1c 7-7,9%) dường như không làm thay đổi tỷ lệ tử vong.
Scusami, forse ho un calo della glicemia.
Còn không, đo chết đi.
Poteva avere la glicemia bassa?
Có thể đường huyết của anh thấp?
La glicemia era vera.
Lượng đường trong máu là thật.
La gestione del diabete di tipo 2 si concentra su interventi sullo stile di vita, sulla riduzione degli altri fattori di rischio cardiovascolare e sul mantenimento di livelli di glicemia nell'intervallo di normalità.
Điều trị và quản lý bệnh tiểu đường loại 2 tập trung vào các can thiệp về lối sống, giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch, và duy trì mức đường trong máu ở mức bình thường.
In modo più specifico, il grasso nel pancreas e nel fegato sembra ostacolare il controllo della glicemia.
Cụ thể hơn, rất có thể mỡ trong tụy và gan gây rối loạn quá trình điều hòa lượng đường trong máu.
Eventuali test con risultato positivo dovrebbero essere ripetuti, a meno che la persona non si presenti con i sintomi tipici e con la glicemia > 11.1 mmol/l (> 200 mg/dl).
Nên lặp lại các xét nghiệm dương tính trừ khi người đó có các triệu chứng và đường huyết điển hình > 11,1 mmol / l (> 200 mg / dl).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glicemia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.