glittering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glittering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glittering trong Tiếng Anh.

Từ glittering trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấp lánh, chói lọi, rực rỡ, sáng loáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glittering

lấp lánh

noun

Oh, where did I put my glitter pen?
Cái bút lấp lánh của mình đâu nhỉ?

chói lọi

noun

rực rỡ

noun

Instead, he went on to build a glittering empire of department stores.
Thay vào đó, ông bắt tay xây dựng một đế chế rực rỡ các cửa hàng bách hóa.

sáng loáng

adjective

The roof is glittering in the sunshine.
Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

Xem thêm ví dụ

The roof is glittering in the sunshine.
Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.
And so they ran and slid, and ran and slid again, on the glittering moonpath into the light from the silver moon.
Và cứ thế, cả hai chạy rồi lướt đi, rồi chạy, rồi lại lướt đi, theo dải đường lấp lánh dưới ánh trăng bạc.
7 In these terrible times, Satan seeks to subvert God’s people by making them “lovers of themselves, lovers of money [and the glittering material things that it buys], . . . lovers of pleasures rather than lovers of God.”
7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.”
In fact, the high priest wore a golden plate across the front of his turban, where all could see it glittering in the light.
Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng.
All their eyes glittered green in the shadow of the house.
Tất cả những cặp mắt của chúng đều loé sáng xanh lè trong bóng tối của ngôi nhà.
Education City Stadium takes the form of a jagged diamond, glittering by day and glowing by night.
Sân vận động Thành phố Giáo dục có hình dạng của một viên kim cương lởm chởm, lấp lánh vào ban ngày và phát sáng vào ban đêm.
"So, there's going to be a production, there's going to be videos, effects, dancers, a lot of glitter ...
"Vì vậy, chúng tôi đã có nhà sản xuất, thực hiện một vài video,hiệu ứng, các nhóm nhảy, và rất nhiều ánh sáng lung linh...
At the forest edges, glittering sunbirds sip nectar from flowering trees and bushes.
Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông.
In view of what is in store for the present system of things, it is dangerous for us to become enamored by the glitter and glamour of the worldly, hedonistic way of life.
Vì những gì sắp xảy ra cho hệ thống này, chúng ta sẽ lâm vào tình trạng nguy hiểm nếu bị mê hoặc bởi sức quyến và ảo ảnh của lối sống khoái lạc của thế gian.
All that glitters isn't gold.
Mớ kim loại đó không phải vàng.
On a clear winter day in Russia’s far east, a huge cat races across the glittering snow, chased by a helicopter.
Một ngày mùa đông ở tận miền đông nước Nga, dưới bầu trời trong xanh, một con cọp khổng lồ đang chạy trên làn tuyết óng ánh, theo sau nó là một chiếc trực thăng.
(1 Corinthians 3:19-21) Today, we need to hold firmly to what Jehovah has taught us and not be easily swayed by the glamour and glitter of the world.—1 John 2:15-17.
(1 Cô-rinh-tô 3:19-21) Ngày nay, chúng ta cần bám chặt lấy những điều Đức Giê-hô-va dạy dỗ và chớ để cho sự quyến rũ hay là sự rực rỡ giả tạo của thế gian làm chúng ta dễ dàng chuyển lay.—1 Giăng 2:15-17.
If the lower air had not been a little hazy with a glitter of blowing snow, they could have seen perhaps twenty miles.
Nếu không có một lớp sa mù nhỏ do tuyết bị gió thổi bay lấp lóa thì họ có thể nhìn xa tới hai mươi dặm.
And he kissed the letter passionately, without even looking at the gold that glittered on the table.
Và chàng hôn bức thư say đắm, không cả nhìn vàng đang lấp lánh trên bàn.
There was still that diamond that glitters on your finger, and which I’d noticed yesterday.”
Chúng ta vẫn còn cái nhẫn kim cương lấp lánh trên ngón tay cậu mà tôi đã thấy hôm qua
As the passengers of this vessel, the Mayflower, sight land on November 11, 1620, their eyes glitter with the hope of a fresh start.
Khi những hành khách trên chiếc tàu Mayflower trông thấy đất liền vào ngày 11-11-1620, mắt họ sáng ngời vì hy vọng được làm lại cuộc đời.
If you ask this guy, what -- "all that glitters is not gold," what does that mean?"
Nếu bạn hỏi anh ta: "Những thứ lấp lánh không phải vàng, nghĩa là gì?"
“FOR ten years, we were mesmerized by the glittering lights of the business world, enjoying considerable wealth.
Anh Jarosław và vợ là Beata* kể lại: “Trong 10 năm, vợ chồng tôi bị mê hoặc bởi sự huy hoàng của việc kinh doanh và chúng tôi kiếm được khá nhiều tiền.
Glitter is absolutely essential for a magical performance.
Kim tuyến là một món đạo cụ rất cần thiết cho một buổi Liveshow ấn tượng.
Universally, Glitter was viewed as a commercial and critical failure, leading to Virgin Records cancelling Carey's $100 million five-album contract and dropping her from the label.
Glitter được xem là một thất bại về mặt chuyên môn lẫn thương mại, khiến Virgin Records phải kết thúc sớm hợp đồng 100 triệu đô-la với Carey.
And my biggest worry is that we're creating a world where we're going to have glittering technologies embedded in kind of a shabby society and supported by an economy that generates inequality instead of opportunity.
Mối lo lắng lớn nhất của tôi là chúng ta đang tạo ra một thế giới mà chúng ta sẽ có những công nghệ rực rỡ được lồng vào một xã hội tồi tàn và được chống đỡ bởi một nền kinh tế mà chỉ sản sinh ra sự bất bình đẳng thay vì cơ hội.
After Glitter fell into developmental hell, Carey postponed the project, and began writing material for a new album.
Sau khi Glitter gặp bế tắc, Carey hoãn lại dự án này và sáng tác cho album mới.
Although the mingling motion of dust particles is caused largely by air currents, the glittering, tumbling motion of small dust particles is, indeed, caused chiefly by true Brownian dynamics.
Mặc dù chuyển động trộn lẫn của các hạt bụi được gây ra chủ yếu bởi dòng không khí, sự chuyển động lấp lánh, lấp lánh của các hạt bụi nhỏ, quả thực, gây ra chủ yếu bởi các động lực Brown đúng sự thật.
She turned her back on the glitter and wealth of Jerusalem and remained faithful to her shepherd boy.
Nàng xây lưng ngoảnh mặt trước sự lóng lánh và giàu sang của Giê-ru-sa-lem và giữ lòng chung thủy với chàng chăn chiên.
Young Reggie Foljambe to my certain knowledge offered him double what I was giving him, and Alistair Bingham- Reeves, who's got a valet who had been known to press his trousers sideways, used to look at him, when he came to see me, with a kind of glittering hungry eye which disturbed me deucedly.
Trẻ Reggie Foljambe kiến thức nhất định của tôi đề nghị anh tăng gấp đôi những gì tôi đã cho anh ta, và Alistair Bingham- Reeves, người có một Thu đổi ngoại tệ đã được biết đến báo chí quần của mình sang một bên, được sử dụng để xem xét ông, khi ông đến gặp tôi, với một loại lấp lánh mắt đói quấy rầy tôi deucedly.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glittering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.