global warming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ global warming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ global warming trong Tiếng Anh.

Từ global warming trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nóng lên của khí hậu toàn cầu, Ấm lên toàn cầu, hiện tượng nóng lên toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ global warming

sự nóng lên của khí hậu toàn cầu

noun (increase in the average temperature of the earth's atmosphere to cause climate change)

Ấm lên toàn cầu

noun (rise in the average temperature of Earth's atmosphere and oceans since the late 19th century and its projected continuation)

hiện tượng nóng lên toàn cầu

noun

if we're going to avoid any further global warming.
nếu như chúng ta không muốn hiện tượng nóng lên toàn cầu nghiêm trọng hơn.

Xem thêm ví dụ

Final Question in Miss Earth 2006: "What effort must the country's government exert to stop global warming?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2006: "Chính phủ của mỗi quốc gia cần nỗ lực thế nào để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?"
Start with the notion that global warming is not only real, but dangerous.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
One after the other, we have seen all of these cities pledge to take on global warming.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
For example, liberals typically accept scientific ideas that some conservatives reject, such as evolution and global warming.
Ví dụ, chủ nghĩa tự do thường chấp nhận những ý tưởng khoa học mà một số người bảo thủ từ chối, như quá trình tiến hóa và sự hâm nóng toàn cầu.
Let's re-brand global warming, as many of you have suggested.
Hãy đặt lại tên cho hiện tượng ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất.
Play media Climate change denial, or global warming denial, is part of the global warming controversy.
Phủ nhận biến đổi khí hậu, hoặc phủ nhận quá trình ấm lên toàn cầu, là một phần của cuộc tranh luận về ấm lên toàn cầu.
I'm a believer in global warming, and my record is good on the subject.
Tôi tin vào sự biến đổi khí hậu. và thành tựu của tôi ở lĩnh vực này cũng rất tốt.
That is what's happening right now, and it's a very different issue than the global warming issue.
là một vấn rất khác hơn là vấn đề nóng lên toàn cầu.
100 percent of the coral may be wiped out before 2050 because of global warming.
100 phần trăm san hô có thể biến mất trước năm 2050 bởi vì sự nóng lên của trái đất.
Overpopulation, global warming, drought, famine, terrorism.
Bùng nổ dân số, hiện tượng nóng dần, hạn hán, nạn đói, khủng bố.
In regard to global warming, I'm just a layman.
Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn.
Still the global warming potential of the landfill gas emitted to atmosphere is significant.
Tiềm năng nóng lên toàn cầu của khí bãi rác thải ra khí quyển là đáng kể.
A plan to put America back to work, make us more secure, and help stop global warming.
Một kế hoạch đưa nước Mỹ năng động trở lại, giải quyết vấn đề an ninh, và nóng lên toàn cầu.
This increase in the numbers of glacial earthquakes in Greenland may be a response to global warming.
Sự tăng lên số lần các trận động đất từ sông băng ở Greenland có thể là phản ứng lại sự ấm lên toàn cầu.
Methane is an extremely efficient greenhouse gas which contributes to enhanced global warming.
Methane là một khí nhà kính góp phần làm tăng sự ấm lên toàn cầu.
Under the effect of global warming, the ice cap has lost 40% of its thickness in 40 years.
Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm.
Global warming is just one of many environmental challenges facing mankind.
Sự ấm lên của địa cầu chỉ là một trong nhiều vấn đề môi trường mà nhân loại đang phải đương đầu.
Is it rising sea levels and freak weather caused by global warming?
Phải chăng nạn mức nước biển dâng cao và thời tiết bất thường khiến trái đất này thêm nóng?
Honey, you know that global-warming problem?
Em yêu, em có biết vấn đề ấm lên toàn cầu không?
It is already hit by global warming.
Nó đã phải chịu cú đấm từ sự ấm lên toàn cầu.
We've got a big problem on our hands with global warming.
Chúng ta đang gặp vấn đề lớn về tình trạng nóng lên toàn cầu.
Stop global warming; use condoms.
Ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, dùng bao cao su.
Fortunately, our handsomest politicians came up with a cheap, last-minute way to combat global warming.
May thay, những chính trị gia điển trai nhất của chúng ta đã nghĩ ra một phương án rẻ, vào ngay phút cuối để chống nóng lên toàn cầu.
With warm currents eating away the underside of the shelf, it had become a "hotspot of global warming".
Với những dòng khí ấm đang ăn đi dưới đáy, nó đã trở thành "điểm nóng của sự nóng lên toàn cầu".
Stop global warming?
Ngăn chặn trái đất nóng lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ global warming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới global warming

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.