glowing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glowing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glowing trong Tiếng Anh.

Từ glowing trong Tiếng Anh có các nghĩa là rực rỡ, sặc sỡ, hồng hào đỏ ửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glowing

rực rỡ

adjective

Envision yourself in a halo of glowing white light.
Hãy tưởng tượng mình đang trong một quầng sáng trắng rực rỡ.

sặc sỡ

adjective

hồng hào đỏ ửng

adjective

Xem thêm ví dụ

But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
Well, you don't say, Juliet is the sun, does that mean she's a glowing ball of fire?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
But when I do this quickly, your visual system creates the glowing blue bars with the sharp edges and the motion.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose.
Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ.
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular.
Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa.
A filament in the corner of the screen will glow when ghosts or clues are nearby.
Một thanh ở góc màn hình sẽ phát sáng khi có hồn ma hay gợi ý gần đó.
But with Nelson, you felt your heart glow.
Nhưng với Nelson thì ta thấy tim mình ấm áp vô cùng.
I guess we could make a glow chicken.
Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy.
Her hair glows.
Tóc cô ấy phát sáng.
I shot where I saw the glow this was my moment right by the looks of things, I was just as fast on the trigger. because he would have killed me will shoot right through his telescope, entered the telescope neither side did not catch it.
Tôi bắn nơi tôi nhìn thấy ánh sáng này là thời điểm của tôi bởi vẻ của sự vật, tôi đã nhanh trên kích hoạt. bởi vì anh ta sẽ giết chết tôi sẽ bắn xuyên qua kính viễn vọng của mình vào kính thiên văn không bên đã không nắm bắt nó.
The Glow-in-the-Dark Flashlight!
Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "!
My entire hand glowed in the dark.
Cả bàn tay của tôi chiếu sáng trong bóng tối.
In this next example, you see glowing blue bars with pretty sharp edges moving across a field of dots.
Ở ví dụ tiếp theo, bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét đang chuyển động qua vùng các dấu chấm.
I like to think that Gene Hemingway’s thoughts that evening, as we basked in the Spirit’s glow, participated in humble prayer, and pronounced a priesthood blessing, echoed the words mentioned in the hymn “Master, the Tempest Is Raging,” which I cited at the beginning of my message:
Tôi thích nghĩ rằng những ý nghĩ của Gene Hemingway trong buổi tối đó, khi chúng tôi nhận hưởng vinh quang của Thánh Linh, đã tham gia vào lời cầu nguyện chân thành và ban cho phước lành chức tư tế, vang vọng những lời được nói đến trong thánh ca “Thưa Thầy, Cơn Bão Tố Đang Hoành Hành Dữ Dội,” mà tôi đã trích dẫn vào đoạn đầu sứ điệp của tôi:
Because if you can get the gene for green fluorescent protein and deliver it to a cell, that cell will glow green -- or any of the many variants now of green fluorescent protein, you get a cell to glow many different colors.
Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau.
And the new experience I was looking for is giving the choice for the user to go from a warm, sort of glowing kind of mood light, all the way to a bright work light.
Và trải nghiệm mới mà tôi tìm kiếm là đem đến sự lựa chọn cho người dùng để đi từ một ánh sáng ấm, dạng như ánh sáng nhẹ, thành một ánh sáng mạnh hơn để làm việc.
Education City Stadium takes the form of a jagged diamond, glittering by day and glowing by night.
Sân vận động Thành phố Giáo dục có hình dạng của một viên kim cương lởm chởm, lấp lánh vào ban ngày và phát sáng vào ban đêm.
We design objects and products and structures and tools across scales, from the large-scale, like this robotic arm with an 80-foot diameter reach with a vehicular base that will one day soon print entire buildings, to nanoscale graphics made entirely of genetically engineered microorganisms that glow in the dark.
Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng.
He observed that some unknown rays were emitted from the cathode (negative electrode) which could cast shadows on the glowing wall of the tube, indicating the rays were traveling in straight lines.
Ông quan sát thấy một số tia sáng không rõ đã được phát ra từ cathode (cực âm) có thể tạo ra bóng trên tường phát sáng của ống, cho thấy các tia này đi theo đường thẳng.
Under the glow of the very bright lights
♪ Dưới sự rực rỡ của những tia sáng chói lọi
There was no more than a faint blood-red glow from the windows in the folding door.
Không có gì ngoài một chùm sáng đỏ như máu ngoài cửa sổ của cánh cửa gấp.
Two chemicals, luciferin, and luciferase that react with one another to create a soft glow.
Hai hóa chất, luciferin và luciferase phản ứng với nhau để tạo ra ánh sáng dịu.
The glow of slow-burning charcoal is used to denote a living offspring.
Đốm than hồng được dùng để ám chỉ con cháu còn sống.
From a gentle lady, so full of the Spirit of the Lord that she glowed with pure light, I was reminded that to shine with the beauty of holiness, to stand with the Savior, and to bless others, we must be clean.
Nhờ một người phụ nữ hiền lành, tràn đầy Thánh Linh của Chúa làm cho bà rực rỡ với ánh sáng thanh khiết, tôi được nhắc nhở rằng để tỏa sáng với vẻ đẹp thánh thiện, để được đứng với Đấng Cứu Rỗi và ban phước cho những người khác, thì chúng ta phải trong sạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glowing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới glowing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.