hog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hog trong Tiếng Anh.

Từ hog trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn, heo, cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hog

lợn

noun

Them hogs rooting around, they might have moved him.
Mấy con lợn cũng chạy lung tung, có thể chúng di chuyển cái xác.

heo

noun

No one's going to believe you're a hog farmer if you eat them all.
Sẽ không ai tin ông là tay chăn heo nếu ông ăn sạch hết đồ ăn.

cong

verb

Xem thêm ví dụ

The Hereford, often called the Hereford Hog, is a breed of domestic pig named for its color and pattern, which is similar to that of the Hereford breed of cattle: red with a white face.
Lợn Hereford, thường được gọi là Lợn Hereford Hog, là một giống lợn nhà có tên miêu tả màu sắc và hoa văn của nó, tương tự như giống Hereford của gia súc: màu đỏ với một khuôn mặt trắng.
He's about as religious as a hog.
Hắn sùng đạo như một con heo.
Because this trait makes them useful as a model organism, scientific studies on metabolic syndrome and Type II diabetes have been conducted on the Ossabaw hog.
Vì tính chất này làm cho chúng trở nên hữu ích như một sinh vật mô hình, các nghiên cứu khoa học về hội chứng chuyển hóa và bệnh đái tháo đường tuýp II đã được tiến hành trên lợn Ossabaw.
Hogs are usually caught either by the foot or neck and held in place until the hunter arrives.
Heo thường được bắt siết chân hoặc trói cổ cho đến khi các thợ săn đến.
Like many other species, Kitti’s hog-nosed bats employ echolocation when on the hunt for insects.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
You go out. Hog.
Cho nó trở lại với tôi!
Anyone else want some Wild Hog for breakfast?
Có ai muốn thịt cừu cho bữa sáng nào? Yee-ha!
By comparison, Kitti’s hog-nosed bat (2) has a span of about five inches [13 cm] and weighs in at a mere 0.07 of an ounce [2 grams].
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
About 1.25 inches [30 mm] long, with a wingspan of approximately 5 inches [13 cm], Kitti’s hog-nosed bat is the smallest known bat and is one of the smallest mammals.
Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất.
Wild Hogs aren't welcome here.
Cừu Hoang dã không đựơc đón tiếp ở đây
There are two types of Guinea hog in North America, small-boned and large-boned Guinea hogs, the latter having longer legs.
Có hai loại lợn Guinea ở Bắc Mỹ, heo chuột Guinea nhỏ và xương hông lớn, loại có chân dài hơn.
Just like hog the same.
Giữa hàng xóm... đó là chỉ để xây dựng một mối quan hệ tốt.
If you don't, I will fire up the hog and go with the guys.
Nếu không, em sẽ đốt con cừu và đi với ho.
This interest was recognized by an annual competition known as Uncle Earl's Hog Dog Trials.
Sự ưa thích loài này được công nhận bởi cuộc thi hàng năm được biết đến như những cuộc thử thách chó săn lợn rừng của Bác Earl (Uncle Earl’s Hog Dog Trials).
I was hog-tied with my throat cut, but I wasn't so lucky.
Tôi đã bị cắt cổ, nhưng lại quá may mắn.
You've been hogging the whisky, Angelo.
Anh đã uống whiskey nhiều quá rồi đó, Angelo.
Don't be a hog, Dundy.
Đừng nói bậy, Dundy.
Wild Hogs!
Cừu Hoang dã!
This is hog shit.
Điều này thật thô tục.
Feral descendants of Spanish pigs are much more common than non-feral ones, but the Choctaw is "a pure Spanish breed" and is distinct from the exact feral hog populations in the Choctaw National Wildlife Refuge area, which are of mixed ancestry.
Các lợn hoang có nguồn gốc từ lợn Tây Ban Nha phổ biến hơn so với những con không trong tự nhiên, nhưng lợn Choctaw là "một giống lợn thuần chủng ở Tây Ban Nha" và khác với những con heo rừng hoang dã chính xác trong khu vực Chim Săn Chăn Hoang dã Quốc gia Choctaw.
It requires specially trained and bred "hog dogs" that are used to bay and sometimes catch a hog or boar.
Nó đòi hỏi phải có những con chó chăn cừu được huấn luyện và nuôi dưỡng đặc biệt và được sử dụng để giay giật và đôi khi bắt một con lợn hoặc heo rừng.
Hereford hogs are hardy animals suited for either extensive or intensive production.
Lợn Hereford là một động vật khỏe mạnh thích hợp cho sản xuất rộng rãi hoặc chuyên sâu.
The breed is possibly related to the Choctaw hog, and may share a similar ancestry.
Loài này có thể liên quan đến heo con lợn Choctaw, và có thể có chung một tổ tiên giống nhau.
Choctaw hogs have two distinctive characteristics indicative of their ancestors brought from Spain.
Lợn Choctaw có hai đặc điểm riêng biệt cho thấy tổ tiên của chúng được mang từ Tây Ban Nha.
The cruisers, particularly Galveston, also suffered from hogging of the hull.
Các con tàu, đặc biệt là Galveston, còn chịu ảnh hưởng của sự uốn cong lườn tàu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.