go up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go up trong Tiếng Anh.

Từ go up trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên, trồi, được xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go up

lên

verb

It shoots up and it keeps going up.
Nó tăng vọt lên và tiếp tục tăng lên.

trồi

verb

được xây dựng

verb

Buildings are starting to go up around the world.
Các toà nhà đang được xây dựng trên toàn thế giới.

Xem thêm ví dụ

This is going up into the turret.
Lối này dẫn lên cái tháp pháo.
With all these trying to go up... and you come down.
Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống.
Tomorrow morning I've got to go up to the front again.
sáng mai anh phải trở ra mặt trận.
I'm going up, introducing myself to every cop in the pueblo?
Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao?
You go up against him now, you'll be doing just what Jason wants.
Bây giờ các người lên đó chống lại hắn, các người sẽ rơi vào bẫy của hắn.
I'll call in, but I got to go up.
Tôi sẽ gọi về, nhưng tôi phải lên trên.
The members go up to receive Eucharist.
Chi tò vò Eucharis thuộc họ Eucharitidae.
This means that their surface gravity and density go up proportionally to their mass.
Điều này có nghĩa là lực hấp dẫn bề mặt và mật độ của chúng tăng lên theo tỉ lệ với trọng lượng của chúng.
At this Jehovah said to David: “Go up, for I will surely give the Phi·lisʹtines into your hand.”
Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”.
Well, I'm going up front.
Thôi, tôi đi lên trước đây.
Raise your hand. Did your hand go up?
Tôi -- bạn vừa giơ tay phải không?
Go up to 50,000 if it's Manhattan density.
Lên đến 50.000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
Those numbers have been going up and up, and those are over 50 percent now on both sides.
Số lượng người có suy nghĩ như vậy ngày càng tăng, và bây giờ nó đã vượt quá 50% ở cả hai bên.
It's been constantly going up.
Nhưng nó lại đang tăng lên liên tục.
Go up high.
chuẩn bị đi.
I can go up to her room tomorrow morning, ask her for the key.
Sáng mai tôi có thể qua phòng và hỏi mượn cổ chìa khóa?
Oh, and by the way, your chances of not going up to the roof just evaporated.
À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi.
He gathered 10,000 men who were brave enough to go up against Sisera’s daunting forces.
Ông tập hợp 10.000 người can đảm đứng dậy chống lại lực lượng hùng mạnh của Si-sê-ra.
Lots of hands going up, a moment, let me do a head count.
Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem.
You can't just go up there and make music and think it's good enough.
Bạn không thể chỉ viết nhạc và nghĩ như thế là đủ giỏi rồi.
At once he replied: “Go up and you will be successful; they will be given into your hand.”
Ông liền đáp: “Hãy đi lên và vua sẽ chiến thắng; chúng sẽ bị phó vào tay vua”.
You're betting it'll go up and you're betting that they'll go down.
Cậu cược nó sẽ đi lên và cậu cược nó sẽ đi xuống.
The first surprise was she didn't go up to Cambridge.
Điều làm em ngạc nhiên là nó sẽ không học Cambridge.
You go up, you come down.
Anh đưa lên thì nó sẽ bay xuống
Therefore, out of concern for Paul, they urged him not to go up to the city.
Vì lo lắng cho ông, họ nài xin Phao-lô đừng đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.