godere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ godere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godere trong Tiếng Ý.

Từ godere trong Tiếng Ý có các nghĩa là có, hưởng, khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ godere

verb

Perché non godere di un po’ di libertà?
Tại sao tôi không một chút tự do chứ?

hưởng

verb

Si sta godendo la sua vita da studente.
Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.

khoái

adjective

Spero che te la sia goduta.
Hy vọng mày khoái chí cổ...

Xem thêm ví dụ

89:37) (5) Da cosa capiamo che Geova ha creato gli esseri umani perché possano godere la vita?
(5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống?
“Il fatto che Geova abbia creato la terra e gli esseri umani con la capacità di godere la sua creazione”, dice Denielle, “mi fa capire che vuole che siamo felici”.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
15, 16. (a) Qual era il punto di vista di Salomone circa il godere la vita?
15, 16. a) Sa-lô-môn quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống?
E allora avremo il privilegio di godere pace e prosperità per mille anni e oltre!
Bạn sẽ đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi!
Presso chi, allora, dovremmo godere di una buona reputazione?
Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai?
Era una giornata calda e ai cavalli avrebbe fatto piacere godere dell'aria che poteva filtrare all'interno.
Dù sao, hôm nay là một ngày ấm áp, và những chú ngựa thể thưởng thức những làn gió nhẹ thổi vào.
(1 Pietro 5:7) Siate certi che quelli che rallegrano il cuore di Dio hanno la meravigliosa prospettiva di godere per sempre della sua approvazione e amicizia.
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
E anche se qualcuno aveva un’idea diversa su una certa questione, poteva esprimersi liberamente e continuare a godere della sua fiducia.
Ngay cả khi quan điểm khác với anh, chúng tôi vẫn thể thoải mái nêu lên ý kiến mà không sợ anh mất lòng tin.
Ovunque andiate o qualunque cosa facciate, pensate a chi potrebbe godere di questa occasione e poi ascoltate lo Spirito mentre vi guida.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
È morto più di dieci anni fa, ma riesco ancora a sentire la sua voce, a percepire il suo amore, a godere dei suoi incoraggiamenti e a sentire la sua approvazione.
Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông.
Per continuare a godere della misericordia di Dio, cosa deve fare il peccatore pentito?
Để tiếp tục hưởng được sự thương xót của Đức Chúa Trời, một người phạm tội biết ăn năn cần phải làm gì?
I genitori possono essere d’aiuto invitando esemplari lavoratori a tempo pieno a casa loro per un pasto o in altre occasioni per godere della reciproca compagnia cristiana.
Cha mẹ thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ.
Inoltre, l’uno poteva godere dell’amorevole compagnia dell’altro.
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
Se siamo degni, potremo godere delle benedizioni dell’immortalità e della vita eterna un giorno.
Nếu sống xứng đáng, chúng ta thể vui hưởng các phước lành của sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu vào một ngày nào đó.
Presto Isabelle venne accettata come membro della famiglia e cominciò a godere di diversi privilegi, come prendere lezioni di danza, indossare bei vestiti e la possibilità di andare a teatro.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hát ở rạp hát.
Partecipiamo pienamente quindi all’opera di magnificare il nome di Geova e di aiutare altri a capire come anch’essi possono godere le benedizioni riservate a coloro che adorano unitamente il solo vero Dio.
Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời một và thật.
(b) Perché al momento non è possibile godere di pace assoluta?
(b) Hiện nay điều gì cản trở chúng ta tìm được sự bình an trọn vẹn?
Se invece perdoniamo prontamente e ci adoperiamo per il benessere degli altri creiamo le condizioni per godere di autentica prosperità spirituale.
Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh.
Avemmo un’esperienza meravigliosa nel vedere queste persone tornare a godere della libertà di praticare il proprio credo cristiano.
Chúng tôi một kinh nghiệm kỳ lạ với những người này khi một lần nữa họ được tự do để thực hành niềm tin Ky Tô hữu của họ.
Si dovrebbe godere di te stesso, perché venire sabato...
Cậu cứ tận hưởng nốt đi, vì tới Chủ nhật này...
Tuttavia, tramite i vestiti che li incoraggiamo a indossare e le attività che programmiamo, li aiutiamo a prepararsi per il sacramento e a godere per tutta la giornata delle benedizioni a esso collegate.
Tuy nhiên, qua cách ăn mặc, chúng ta giúp chúng chuẩn bị cho Tiệc Thánh và vui hưởng các phước lành của Tiệc Thánh suốt ngày.
Sono pertanto impossibilitati a godere delle benedizioni sacre ed eterne del tempio.
Như vậy, các tín hữu này không thể dự phần vào các phước lành thiêng liêng và vĩnh cửu do đền thờ mang lại.
“I figli pre-mortali di Dio non potevano diventare come Lui e godere di tutte le Sue benedizioni senza prima ottenere un corpo fisico e un’esperienza materiale in un’arena in cui erano presenti il bene e il male...
“Con cái trên tiền dương thế của Thượng Đế thể không trở thành giống như Ngài và vui hưởng vô số các phước lành của Ngài trừ khi họ nhận được một thể xác lẫn kinh nghiệm vật chất trong một nơi mà cả người tốt lẫn người xấu đều hiện diện.
Oh Dio, concedimi il privilegio di vedere ancora una volta la mia amata famiglia e di godere della dolcezza della libertà e della sua compagnia.
Ôi Thượng Đế, xin nhậm lời để con thể có được đặc ân gặp lại gia đình yêu quý của con một lần nữa trong niềm vui hưởng các phước lành của sự tự do và cuộc sống giao tê.
Le dottrine e le opere di una chiesa che mostrano che essa è approvata da Dio ed è il mezzo istituito dal Signore perché i Suoi figli possano godere della pienezza delle Sue benedizioni.
Các giáo lý và những việc làm của một Giáo Hội mà chứng tỏ được rằng giáo hội đó được Thượng Đế chấp nhận và là một phương tiện mà Chúa đã lập ra để cho các con cái của Ngài nhận được sự trọn vẹn những phước lành của Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.