gola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gola trong Tiếng Ý.

Từ gola trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuống họng, họng, vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gola

cuống họng

noun

Di schiacciarti la gola bugiarda e traditrice fino a farti morire.
Về việc siết chặt hơi thở cuối cùng ra khỏi cuống họng xảo trá của cô.

họng

noun

O forse dovrei infilzarti la gola con questo affare.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.

vực

noun

Questa situazione ci può portare giusto nelle fauci della Gola del diavolo.
Chúng có thể dẫn chúng ta đến vực sâu của Devil’s Throat.

Xem thêm ví dụ

Mi fa male la gola.
Cổ họng tôi đau quá.
Perché mi fa male la gola.
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau.
Un'altra parola e ti taglio la gola.
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh.
E dopo la conta dei coltelli, me ne intaschero'uno. E tornero'qui per tagliarti la gola lentamente.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
E fa male alla gola.
họng cũng đau nữa.
O forse dovrei infilzarti la gola con questo affare.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.
Mal di gola, dolori alle giunture.
Đau họng và các khớp.
Vedete questa pistola alla gola?
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn?
La trovate su Google, è un'infezione, non della gola, ma delle vie respiratorie superiori, e può provocare la chiusura delle vie respiratorie.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
E quando fu ritrovata, il taglio alla gola si rivelò di essere il meno dei suoi problemi.
Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu.
Cosi'vicino alla tua gola...
Rất gần với cổ họng ngươi
Durante l'estate del 1764, la famiglia dovette trasferirsi a Chelsea a causa di un'infezione alla gola che aveva colpito il padre Leopold Mozart.
Từ Luân Đôn, họ rời đến Chelsea trong mùa hè năm 1764 bởi lý do đau ốm của người cha Mozart, Leopold Mozart, cụ thể là nhiễm trùng họng.
Di sicuro Giona avrà assistito col cuore in gola mentre le sorti escludevano un uomo dopo l’altro.
Hẳn lòng Giô-na chùn xuống khi việc bốc thăm loại dần từng người.
Tre uomini che l'hanno fatto incazzare sono stati trovati con le mani incollate al tavolo e cemento nella gola.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
Mal di gola?
Viêm họng?
Si è... accasciato a terra con il bastone ancora in gola... e cercava di respirare nonostante tutto il sangue.
Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu.
Smettila di urlare o ti squarcio la gola!
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy!
Le tue tette sono sotto la tua gola...
Ngực em... Chúng ở dưới cổ...
Rut si avvicinò circospetta, col cuore in gola.
Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.
'Allora?'Ho detto, la compensazione gola, ́non c'è niente in esso.'
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
Aprì la bocca, come se all’improvviso qualcosa gli si fosse materializzato in gola, e poi la richiuse.
Ông ta mở miệng như thể có cơn tắc nghẽn đột ngột trong cổ họng, rồi lại ngậm miệng lại.
Oggi voglio sentire la gola di Temistocle sotto le mie suole.
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình.
La tua gola sta bene?
Cổ họng của chị không sao chứ?
Questa mutazione ha operato tramite i suoi effetti su, diciamo, il colore e la forma della gola del piccolo cuculo.
Đột biến này hoạt động thông qua ảnh hưởng của nó lên, chẳng hạn, màu và hình dạng của cái há miệng ở chim cu cu non.
Si è tagliato la gola, ma, sai, questo è normale.
Tự cắt cổ mình ra Nhưng bình thường thôi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.