goon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goon trong Tiếng Anh.

Từ goon trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ khủng bố thuê, người ngu ngốc, người ngu đần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goon

kẻ khủng bố thuê

noun

người ngu ngốc

noun

người ngu đần

noun

Xem thêm ví dụ

Young- goon!
Young - Goon!
No, I mean, my mother raised Young- goon.
Không, ý tôi là mẹ tôi đã nuôi nấng Young - Goon.
If she continues to starve for 3 more days, Young-goon will die.
Nếu cô ta tiếp tục nhịn ăn trong 3 ngày nữa Young Goon sẽ chết.
After last night, Finn and his goons are watching me like hawks.
Sau đêm qua, Finn và bè lũ của hắn luôn canh chừng tôi.
Did she tell you many stories, Young- goon?
Cô ấy có kể cho cô nghe nhiều chuyện không, Young - Goon?
Young- goon is a human being.
Young - Goon là một con người.
He performed in the BBC Radio comedy series The Goon Show, featured on a number of hit comic songs and became known to a worldwide audience through his many film characterisations, among them Chief Inspector Clouseau in The Pink Panther series of films.
Ông đã đóng trong loạt phim hài của đài BBC Radio The Goon Show, đặc trưng với hàng loạt ca khúc hài, và đã trở thành nổi tiếng trên toàn thế giới thông qua nhiều bộ phim của ông, trong đó có vai Chief Inspector Clouseau trong phim bộ The Pink Panther Show.
A lot of prisoners here have lost their families to Ronan and his goons.
Nhiều tên tù nhân ở đây đã mất gia đình dưới tay Ronan và lâu la của hắn.
Young- goon doesn't eat, sleep, or move.
Young - Goon không ăn, ngủ hay đi lại.
But Young- goon has no strength!
Nhưng Young - Goon không có sức mạnh.
Young-goon doesn't eat, sleep, or move.
Young Goon không ăn, ngủ hay đi lại.
Kit, were you able to get anything out of those 2 goons you took down?
Kit, cậu tìm được gì từ 2 gã giết thuê cậu bắt được không?
Stonebanks'compound is where he trains his goons.
Trại huấn luyện của Stonebanks là nơi hắn đào tạo quân
In fact, we're going to put the goons to sleep.
Thực tế, ta sẽ làm cho chúng ngủ quên.
He'll draw every light from every goon tower.
Hắn sẽ thu hút mọi ánh đèn từ mọi trạm gác.
Even taught my goons some new tricks.
Thậm chí còn dạy kỹ thuật mới cho đệ tử tao.
I-I know that it was Calvin and his goons that did that to you.
Em biết Calvin và tay chân của anh ấy làm vậy với anh.
No, I mean, my mother raised Young-goon.
Không, ý tôi là mẹ tôi đã nuôi nấng Young
Young- goon before the incident?
Young - Goon trước khi bị tai nạn.
The humour is a frantic cross between Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo and the shade of Monty Python to come.
Một sự pha trộn giữa Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo và Monty Python.
If the goons find one, we'll move into the other.
Nếu bọn lính phát hiện một cái, chúng ta sẽ chuyển qua cái khác.
But Young-goon has such serious side effects to medication.
Nhưng Young Goon không có phản ứng gì với thuốc cả.
See the way the goons got those towers placed?
Thấy cái cách tụi nó bố trí mấy cái chòi canh đó không?
How many goons does he have with him?
Hắn có bao nhiêu đàn em?
Did Young- goon ever say she was something else, too?
Young - Goon có từng nói. Cô ấy là gì khác nữa không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.