gourd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gourd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourd trong Tiếng Anh.

Từ gourd trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bầu, bầu, quả bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gourd

cây bầu

noun (the dried and hardened shell of a gourd fruit)

And Joʹnah was very pleased with the bottle-gourd plant.
Giô-na rất vui về cây bầu nậm.

bầu

noun

And Joʹnah was very pleased with the bottle-gourd plant.
Giô-na rất vui về cây bầu nậm.

quả bí

noun

Xem thêm ví dụ

A diffusion by human agents has been put forward to explain the pre-Columbian presence in Oceania of several cultivated plant species native to South America, such as the bottle gourd (Lagenaria siceraria) or sweet potato (Ipomoea batatas).
Một sự khuếch tán của các tác nhân con người đã được đưa ra để giải thích sự hiện diện của người tiền Columbus ở Châu Đại Dương, của một số loài cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ, chẳng hạn như bầu (Lagenaria siceraria) hoặc khoai lang (Ipomoea batatas).
Laozi appeared and gave him a medicine gourd that could cure any illness and never emptied.
Lão Tử xuất hiện và ban cho ông quả bầu tiên chứa thuốc có thể chữa khỏi mọi bệnh tật và không bao giờ vơi.
(Genesis 4:7) When Jonah was angry because Jehovah had spared the repentant Ninevites, God gave him a bottle-gourd plant for shade.
Khi Giô-na giận dữ vì Đức Giê-hô-va đã tha mạng cho dân thành Ni-ni-ve vì họ đã ăn năn, Đức Chúa Trời cho Giô-na một dây giưa cao để cho ông bóng mát.
The Gourd?
Đao hả?
The gourds were in two rows and were cast in one piece with it.
Những trái dưa được đúc liền một khối với bể.
How did Jehovah reason with Jonah about the bottle-gourd plant?
Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa?
Jehovah used a bottle-gourd plant to teach Jonah the importance of caring about others.
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác.
This is his gourd.
Đây là trái bầu của ổng.
19 Once more Jehovah asked Jonah if he was rightly angry, this time over the death of the bottle-gourd plant.
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết.
10 But Jehovah said: “You felt sorry for the bottle-gourd plant, which you did not work for, nor did you make it grow; it grew in one night and perished in one night.
10 Nhưng Đức Giê-hô-va phán: “Con xót thương một cây bầu nậm mà con không trồng cũng không làm cho lớn lên; nó lớn lên trong một đêm và chết đi trong một đêm.
39 So one of them went out to the field to pick mallows, and he found a wild vine and picked wild gourds from it, filling his garment.
39 Thế là một người trong họ ra đồng hái cẩm quỳ. Anh ta tìm thấy một cây leo và hái những trái bầu hoang từ cây đó, đựng đầy áo mình.
God used the bottle-gourd plant to teach Jonah a lesson in mercy
Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót
Why are the gourds naked?
Sao bầu lại không mặc gì?
On the night of 26 September Kinoshita gathered his team and, concerned over the late summer heat and the exertions in store, provided them with gourds of fresh water.
Vào đêm 26 tháng 9, Kinoshita điểm danh tốp quân của mình, và lo ngại về nhiệt độ vào cuối mùa hè và người giữ lương đã cho họ một trái bầu đầy nước ngọt.
As the property of her late husband was confiscated, she lived in poverty in Saint-Marc until August 1843, when she was granted a pension 1,200 gourdes.
Vì tài sản của người chồng quá cố bị tịch thu, bà sống trong cảnh nghèo khó ở Saint-Marc cho đến tháng 8 năm 1843, khi cô được cấp lương hưu 1.200 người sành ăn.
I drank a delicious cold gourdful, looking up and up the mountainside above the spring.
Tôi uống một bầu đầy thứ nước mát lạnh tuyệt vời trong lúc ngước nhìn lên sườn núi phía trên dòng suối.
(b) How did Jehovah’s miracles involving a bottle-gourd plant affect Jonah?
(b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na?
A tree promptly grows from the tooth and produces a huge gourd.
Tức thì một cái cây mọc lên từ cái răng và sinh ra một trái bầu lớn.
Are you out of your gourd?
Bị hâm không hả?
18 The cedar inside the house was carved with gourds+ and flowers in bloom.
18 Gỗ tuyết tùng bên trong nhà được chạm trổ hình những trái dưa+ và hoa đang nở.
By means of a bottle-gourd plant, Jehovah taught Jonah to be more concerned about people
Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy Giô-na biết quan tâm đến người khác nhiều hơn
Once again Jehovah asked Jonah if he was rightly angry, this time over the death of the bottle-gourd plant.
Một lần nữa, Đức Giê-hô-va hỏi Giô-na giận vì dây dưa ấy chết thì có chính đáng không.
When the thunder god causes torrential rainfall, the children climb into the gourd.
Khi thần sấm sét làm mưa rào đổ xuống như thác đổ thì hai đứa trẻ trèo vào trái bầu.
The gourd is a feminine aspect; the stick is a male.
Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông.
He walks with the aid of an iron crutch and often has a gourd slung over his shoulder or held in his hand.
Ông đi lại với sự hỗ trợ của một chiếc thiết trượng (nạng sắt, thiết = sắt, quải = trượng, nạng) và thường đeo một quả bầu trên vai hay cầm trong tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.