governmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ governmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ governmental trong Tiếng Anh.

Từ governmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính phủ, chính quyền, thuộc chính quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ governmental

chính phủ

noun

Rand Enterprises cannot be held responsible for governmental guidelines.
Tập đoàn Rand không thể chịu trách nhiệm về những hướng dẫn của chính phủ.

chính quyền

adjective

Some may be enduring persecution, governmental bans, or natural disasters.
Có lẽ một số anh chị đang bị ngược đãi, bị chính quyền cấm đoán hoặc chịu mất mát do thiên tai.

thuộc chính quyền

adjective

Jehovah’s Witnesses view the United Nations organization as they do other governmental bodies of the world.
Nhân-chứng Giê-hô-va xem tổ chức Liên Hiệp Quốc cũng như họ xem các thành phần thuộc chính quyền khác trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

The Rothschilds also played a significant part in the funding of Israel's governmental infrastructure.
Nhà Rothschild cũng đóng 1 vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nhà nước Israel.
7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers.
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (-ma 13:1).
For instance, the elders may be able to help out by assisting the parents to learn about and benefit from governmental or social programs locally.
Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương.
In 2007 she was elected Secretary General of Pax Christi International, a non governmental catholic peace movement working on a global scale on a wide variety of issues in the fields of human rights, security and disbarment, economic justice and ecology.
Năm 2007, bà được bầu làm Tổng thư ký Pax Christi International, một phong trào hòa bình công giáo phi chính phủ hoạt động trên quy mô toàn cầu về nhiều vấn đề trong các lĩnh vực nhân quyền, an ninh và giải trừ vũ khí, công bằng kinh tế và sinh thái.
Moreover, a 2005 article by IPU Secretary-General Anders B. Johnsson stated that, "It makes little practical or political sense to set up a separate parliamentary assembly alongside the existing governmental General Assembly."
Một bài viết của Tổng thư ký IPU Anders B. Johnsson vào năm 2005 cũng viết rằng: "Việc thành lập một hội đồng nghị viện tách biệt cùng song song tồn tại với Đại Hội đồng của các chính phủ có sẵn đem lại rất ít ý nghĩa về thực tiễn và chính trị."
(Mark 12:13-17) Christ’s subjects, therefore, obey governmental laws that do not conflict with God’s laws.
(Mác 12:13-17) Vì vậy, thần dân của Đấng Christ vâng theo những luật pháp nào của chính quyền mà không mâu thuẫn với luật pháp Đức Chúa Trời.
That question is for you alone to answer. No public official should answer it for you. No governmental plan should impose its restraints against your will.
Chúng ta không thể tránh được một trong 2 mức độ ảnh hưởng hoặc là nó sẽ tác động đến sự sống còn của chúng ta hoặc sẽ tác động đến sự đảm bảo an ninh của chúng ta
Taipale has been active in many pacifist organisations and other governmental and non-governmental organisations.
Taipale đã hoạt động tích cực trong các tổ chức đấu tranh cho hòa bình và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ khác.
The precise translation of the words used not only in Romans chapter 13 but also in such passages as Titus 3:1, 2 and 1 Peter 2:13, 17 made it evident that the term “superior authorities” referred, not to the Supreme Authority, Jehovah, and to his Son, Jesus, but to human governmental authorities.
Những chữ dịch chính xác được dùng không những trong Rô-ma đoạn 13 mà còn trong những đoạn như Tít 3:1, 2 và I Phi-e-rơ 2:13, 17, I Phi-e-rơ 2:13, 17 đã chứng tỏ rằng từ ngữ “đấng cầm quyền trên mình” không dùng để ám chỉ Quyền năng Tối cao, Đức Giê-hô-va và Con ngài là Giê-su, mà để ám chỉ quyền hành của chính phủ thế gian.
Over the last five years, the joint collaboration between the two agencies, which is called the Vietnam Blended Learning Program, has helped Vietnam governmental agencies and social organizations to better utilize information and communications technologies, contributing to a more skillful, knowledgeable and better connected workforce.
Trong vòng 5 năm qua hai tổ chức đã hợp tác và sử dụng dự án chương trình học tập tổng hợp để hỗ trợ các cơ quan chính phủ và các tổ chức xã hội sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông hiệu quả hơn trong hoạt động đào tạo nhằm góp phần xây dựng nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng và hội nhấp quốc tế tốt hơn.
The Treaty of Paris left the United States independent and at peace but with an unsettled governmental structure.
Hiệp ước Paris đem lại hòa bình và nền độc lập cho Hoa Kỳ, nhưng với một chính phủ chưa ổn định.
Speaking truth with our neighbor would rule out giving false or misleading information to governmental authorities in order to receive public assistance.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
The final panel of jurors of this year’s VACI consists of domestic and international experts of various government agencies, international development partners, and non-governmental organizations. They have enthusiastically and impartially selected 24 most innovative and feasible initiatives, which will make practical contributions to anti-corruption work to improve transparency, integrity, and accountability.
Ban giám khảo chung khảo Chương trình VACI năm nay bao gồm các chuyên gia trong nước và quốc tế đến từ nhiều cơ quan trung ương, các đối tác phát triển quốc tế, các tổ chức phi chính phủ đã làm việc nhiệt tình và công tâm để chọn ra 24 đề án sáng tạo nhất, khả thi nhất, sẽ mang lại những đóng góp thiết thực nhất cho công cuộc phòng chống tham nhũng, tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và liêm chính.
Since 2007, there is an attempt to establish a coal power plant in Lahad Datu which receiving opposition from local residents and non-governmental organisations for the pollution that would be caused by the plant.
Từ năm 2007, có một nỗ lực nhằm lập một nhà máy điện than tại Lahad Datu song bị cư dân địa phương và các tổ chức phi chính phủ phản đối vì khả năng gây ô nhiễm.
Satan tries to bully us with governmental bans, pressure from classmates, and opposition from family (See paragraph 14)
Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14)
There is no vice president in the Israeli governmental system.
Không có phó tổng thống trong hệ thống chính phủ của Israel.
This will not be equality imposed by some harsh governmental regime.
Đây sẽ không phải là sự bình đẳng do một chế độ chính phủ khắt khe nào đó áp đặt.
Throughout the 1980s and the 1990s there were numerous liberalization measures: in monetary policy, in domestic capital markets, and in various instruments of governmental interference in economic activity.
Trong suốt thập niên 1980 và 1990 những biện pháp tự do hoá mới đã được áp dụng: trong chính sách tiền tệ, trong thị trường vốn trong nước, và trong nhiều công cụ quản lý chính phủ vào hoạt động kinh tế.
In Brazil, they are usually first sent to governmental triage facilities, in which most of the cases, the conditions are as bad as with the traffickers.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Speer joined the Nazi Party in 1931, launching himself on a political and governmental career which lasted fourteen years.
Speer đã tự đưa mình đi theo con đường chính trị khi gia nhập Đảng Quốc xã vào năm 1931 và ông đã có một sự nghiệp trong chính quyền kéo dài 14 năm.
You’re a nonprofit organisation if you're a non-governmental organisation (NGO) or a charitable entity organised under the laws of, and based in, India, or an entity authorised by the nonprofit organisation to run election ads on its behalf (for example, an advertising agency).
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
Some are mainly political and revolutionary slogans painted by governmental organizations, and some are works of art by ordinary citizens, representing their views on both social and political issues.
Một số chủ yếu là các khẩu hiệu chính trị và cách mạng được các tổ chức chính phủ vẽ, và một số là tác phẩm nghệ thuật của các công dân bình thường, đại diện cho quan điểm của họ về cả các vấn đề xã hội và chính trị.
As a result, in 1994 the PLO established the Palestinian National Authority (PNA or PA) territorial administration, that exercises some governmental functions in parts of the West Bank and the Gaza Strip.
Do đó, vào năm 1994 Tổ chức Giải phóng Palestine thành lập Chính quyền Dân tộc Palestine (PNA hoặc PA), thực thi một số chức năng chính phủ tại một số nơi của Bờ Tây và Dải Gaza.
There are currently almost four hundred humanitarian organizations and international non-governmental organizations providing help to about 15,000 Vietnamese children.
Có tới 400 tổ chức nhân đạo và tổ chức phi chính phủ cung cấp sự trợ giúp cho khoảng 15.000 trẻ em đang sống trong những điều kiện thật sự khó khăn.
Since 1992 sex education is a governmental duty by law.
Từ năm 1992 giáo dục giới tính được luật pháp quy định là trách nhiệm của chính phủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ governmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.