gourmet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gourmet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourmet trong Tiếng Anh.

Từ gourmet trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sành ăn, người sành rượu, sành ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gourmet

người sành ăn

adjective

I want to start a sustainable gourmet shop, okay?
Anh muốn mở 1 cửa hàng dành cho người sành ăn

người sành rượu

adjective

sành ăn

adjective

Looks like we have a gourmet leopard on our hands.
Có vẻ như mình có một con báo sành ăn ở đây.

Xem thêm ví dụ

So here we have LudoTruck, which is in L.A., doing the things that gourmet food trucks do, and they've gathered quite a following.
và chúng ta có LudoTruck ở Losangerles đang làm những việc mà những người sành xe làm họ đã có khá nhiều người ủng hộ
Gourmets regard it as an exceptional delicacy.
Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ.
Paul Stamets, Growing gourmet and medicinal mushrooms, pg.
Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2011. ^ Paul Stamets, Growing gourmet and medicinal mushrooms, tr.
On the other hand, if you're visiting an underdeveloped country, and 25 dollars buys you a gourmet meal, it's exorbitant for a Big Mac.
Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac.
Corsica produces gourmet cheese, wine, sausages, and honey for sale in mainland France and for export.
Corse sản xuất pho mát, rượu vang, xúc xích, và mật ong để bán ở đại lục Pháp và để xuất khẩu.
Really all they did was they gave it a fresh coat of bright paint, a gourmet grocery, and they put up a restaurant in the old post office.
Họ đã sơn lại cho nó 1 lớp sơn tươi tắn, 1 cửa hàng thực phẩm cho người sành ăn, và họ xây 1 nhà hàng trên nền bưu điện cũ.
One gourmet coffee, one, is more -- we spend more on than we are spending to feed kids for an entire week in our schools.
Một ly cà phê, một, là hơn -- chúng ta chi nhiều hơn là ta chi để nuôi trẻ cho một tuần trong trường.
Voice 2: Next on the gourmet pet channel, decorating birthday cakes for your schnauzer.
Tiếp đến là kênh cho vật nuôi sành điệu, dạy trang trí bánh sinh nhật cho con cún của bạn.
Before embarking on a career as a rapper, which was originally just a hobby, Bronson was a respected fire-flame gourmet chef in New York City.
Trước khi bắt đầu sự nghiệp như một rapper, ban đầu nó chỉ là một sở thích riêng tư, Bronson là một đầu bếp tuyệt vời và có tiếng tăm nóng bỏng ở thành phố New York.
Looks like we have a gourmet leopard on our hands.
Có vẻ như mình có một con báo sành ăn ở đây.
Since around 1970, chefs and restaurants across Denmark have introduced gourmet cooking, largely influenced by French cuisine.
Kể từ khoảng năm 1970, các đầu bếp và nhà hàng tại toàn bộ Đan Mạch đã giới thiệu cách nấu thượng hạng, có ảnh hưởng lớn từ ẩm thực Pháp.
Located four miles from Miami International Airport, the "City Beautiful" has around 140 dining establishments and gourmet shops, and many notable international retailers.
Nằm bốn dặm từ sân bay quốc tế Miami, thành phố xinh đẹp này có khoảng 140 tiệm ăn uống và nhiều quán bán lẻ quốc tế.
Furthermore, because "Gourmet Master Co. Ltd" is registered in and retains profits in the low-tax haven Cayman Islands, in 2010, for example, Taiwan lost NT$167 million in corporate taxes which tax agencies otherwise would have been able to collect if the pre-tax profit had been fully reported by a company in Taiwan.
Hơn nữa, vì "Gourmet Master Co. Ltd" đã được đăng ký và giữ lại lợi nhuận ở thiên đường thuế thấp Quần đảo Cayman, vào năm 2010, chẳng hạn, Đài Loan đã mất tới 167 triệu Đài tệ thuế doanh nghiệp mà các cơ quan thuế có thể thu được nếu lợi nhuận trước thuế đã được báo cáo đầy đủ bởi một công ty ở Đài Loan.
And over here, a gourmet kitchen!
Và ở đây là bếp.
Soaking up the green of the tropical forests and the mountains studded with massive granite boulders looking out over the sea , it 's time to slip away with a gourmet hamper .
Băng qua những khu rừng nhiệt đới xanh mượt cùng các dãy núi với những tảng đá hoa cương hướng ra biển , đã đến lúc dành cho những người sành ăn .
Ciné de Chef is a combined luxury movie theatre and gourmet restaurant, located in Apgujeong, southern Seoul.
Ciné de Chef là một rạp chiếu phim sang trọng và nhà hàng gourmet, nằm ở Apgujeong, phía Nam Seoul.
You'll eat countless gourmet meals.
Bạn sẽ hưởng vô số những bữa ăn sành điệu.
For example, if you sell gourmet food, create different ad groups for different foods that you offer.
Ví dụ: nếu bạn bán thực phẩm cho người sành ăn, hãy tạo các nhóm quảng cáo khác nhau cho các loại thực phẩm khác nhau mà bạn cung cấp.
It's like mall gourmet.
Chỉ là người sành ăn thôi mà.
Bob Ross, the Frugal Gourmet of Painting.
Bob Ross, tiết kiệm cho người Sành ăn của bức Tranh.
Also, gourmet menus from Demel can be ordered before the flight.
Ngoài ra, thực đơn cho người sành ăn từ Demel có thể được đặt trước chuyến bay.
A real gourmet kitchen, and I get to watch.
1 nhà bếp cho những kẻ sành ăn, và tôi đã được xem tận mắt.
In the last example, "Chocolate" goes in the headline because the keyword "gourmet chocolate truffles" is too long to fit.
Trong ví dụ cuối cùng, "Sô cô la" được chèn vào dòng tiêu đề vì từ khóa "kẹo sô cô la cho người sành ăn" quá dài nên không vừa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourmet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.