gossip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gossip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gossip trong Tiếng Anh.

Từ gossip trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh, kẻ gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gossip

chuyện tầm phào

verb

We should neither listen to such gossip nor spread it.
Chúng ta không nên nghe hoặc lặp lại những chuyện tầm phào như thế.

chuyện nhặt nhạnh

verb

kẻ gièm pha

verb

Xem thêm ví dụ

Make a commitment to stop gossiping, and then do it.
Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore.
Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt.
You don't have to condemn or justify gossip.
Bạn không cần chỉ trích hay bênh vực sự bàn tán.
"TV ratings: 'Gossip Girl' goes out on a high note, '1600 Penn' preview so-so Monday".
Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013. ^ “TV ratings: 'Gossip Girl' goes out on a high note, '1600 Penn' preview so-so Monday”.
Weren't there more people in the Gossip Board?
Không phải Mục tin vặt đông người lắm sao?
Seriously, why not use gossip as a means of discovering what is?
Một cách nghiêm túc, tại sao không sử dụng bàn tán như một phương tiện để khám phá cái gì là?
Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer.
Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc.
If I was a Gossip Girl in Sweet Valley with traveling pants.
Mình sẽ tin là thế nếu mình là một Gossip Girl trên đồi Sweet Valley với những cái quần jean.
Yoichiro said about his parents: “I cannot remember that they ever expressed negative thoughts about others in the congregation; nor did they allow us children to gossip about the faults of others.” —Luke 6:40-42.
Yoichiro nói về cha mẹ của anh: “Tôi không thể nhớ cha mẹ nói những gì tiêu cực về người khác trong hội thánh; và họ cũng không cho con cái thày lay lỗi lầm của ai cả” (Lu-ca 6:40-42).
A Christian woman is conversing with a small group when the talk turns negative, becoming hurtful gossip about a sister in the congregation.
Một nữ tín đồ Đấng Christ đang trò chuyện với vài chị em, cuộc nói chuyện trở nên tiêu cực, nói điều không tốt về một chị trong hội thánh.
And harmful gossip is certainly to be avoided, for it can easily cause “contentions among brothers.”
Cũng nên tránh thói ngồi lê đôi mách tai hại vì nó có thể dễ dàng gây ra “sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Your brokers gossip like Arab women at the well.
Bọn môi giới của ông nhiều chuyện như phụ nử Á Rập bên miệng giếng.
As a result, you might be tempted to gossip about them, highlighting their mistakes and shortcomings.
Có thể vì lý do đó mà bạn thích bàn tán về họ, đặc biệt là về những lỗi lầm và thiếu sót của họ.
The person who gossips to you about others . . . will likely gossip to others about you
Người nào kể cho bạn nghe chuyện riêng của người khác... chắc cũng sẽ kể cho người khác biết chuyện riêng của bạn nữa
During this time, Bayern's players frequently appeared in the gossip pages of the press rather than the sports pages, resulting in the nickname FC Hollywood.
Trong quãng thời gian này cầu thủ Bayern thường xuất hiện ở các trang báo tạp chí về những chuyện ở ngoài đời tư hơn là những vấn đề liên quan đến sân cỏ, và họ được đặt tên là FC Hollywood.
In recent years there has been a rash of articles, books, and films written about women and girls who gossip and who are “mean.”
Trong những năm gần đây, có nhiều bài báo, sách vở và phim ảnh viết về các phụ nữ cũng như thiếu nữ ngồi lê đôi mách và “hèn hạ.”
People visit family, friends and foes to throw coloured powders on each other, laugh and gossip, then share Holi delicacies, food and drinks.
Mọi người ghé thăm gia đình, bạn bè và kẻ thù để ném bột màu vào nhau, cười và nói chuyện phiếm, sau đó chia sẻ cho nhau các món ăn của ngày Holi, thực phẩm và đồ uống.
So I shall hear through gossip?
Vậy em sẽ biết qua tin vỉa hè?
Daily you are subjected to gossip and vulgar language.
Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu.
The Pitfalls of Harmful Gossip
Cạm bẫy tai hại của thói ngồi lê đôi mách
Listen to Fatima Zaad's gossip column on Page Nine.
Xem góc buôn chuyện của Fatima Zaad ở trang 9.
Just listening to gossip can make you partially accountable for it.
Có thể bạn phải chịu một phần trách nhiệm dù chỉ nghe chuyện thày lay.
Do you think I care what the King's former bed thing chooses to gossip?
Thứ đồ chơi cũ của Đức Vua Những thứ chỉ để tám chuyện tầm phào?
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."
Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."
Rumors and gossip, that's all they've got.
Tin đồn và buôn chuyện, chúng chỉ có thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gossip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gossip

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.