grabar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grabar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grabar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grabar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ghi đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grabar

ghi đĩa

verb

Xem thêm ví dụ

En esta foto pueden ver un salto de 4 personas hay cuatro personas volando juntas, y a la izquierda está el paracaidista cámara con la cámara colocada en el caso para poder grabar todo el salto, por la grabación misma y para que juzguen.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Grabar un pájaro muerto.
Quay phim con chim chết này.
Scott de Martinville se interesó en grabar la conversación humana en una forma similar a aquella que se había logrado por medio de la fotografía para la luz e imagen.
Scott de Martinville quan tâm đến việc thu âm âm thanh của bài phát biểu của con người theo một cách tương tự như kỹ thuật nhiếp ảnh mới chụp được sau đó vì ánh sáng và hình ảnh.
Para otra gente sería más fácil llevar cascos y grabar sus ojos.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
Tenemos que grabar todo lo que digas.
Để ghi lại tất cả những điều cháu nói.
La repetición nos ayuda a grabar en el fondo del corazón la importancia del relato de Revelación.
Điều này đòi hỏi sự lặp đi lặp lại để tâm trí chúng ta hiểu rõ tầm quan trọng của những lời tường thuật trong Khải-huyền.
Y la primera cosa que hice fue empezar a grabar cuando aparecieron en las Maldivas.
Và điều đầu tiên tôi làm là bắt đầu ghi hình khi chúng đến Maldives.
Los chicos quieren grabar su nombre en la culata.
Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây.
Eddie, ¿por qué dejaste de grabar?
Eddie, sao cậu bỏ quay?
Para grabar su mensaje, hable después del tono.
Để ghi lại tin nhắn, xin nói vào điện thoại.
GarageBand también ofrece la habilidad de grabar en resolución de audio tanto de 16-bit como de 24-bit, pero en un rango fijo de 44.1 kHz.
GarageBand cũng cung cấp khả năng ghi ở cả Độ phân giải Âm thanh 16-bit và 24-bit, nhưng với tỷ lệ mẫu cố định là 44,1 kHz.
Antes, si tenías una webcam integrada en el ordenador o conectada a él, podías grabar un vídeo con ella en YouTube y subirlo directamente al sitio web.
Nếu đã cài sẵn hoặc kết nối webcam với máy tính từ trước, thì bạn có thể quay video bằng webcam trên YouTube và tải video thẳng lên trang web.
Horrorizado, mi colega permaneció atrás para ordenar sus pensamientos y para grabar lo que pudo el resto de la tarde, y esa noche, capturó un acontecimiento notable: el solitario castor macho sobreviviente nadaba en círculos lentos
Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình.
Pero no fue, sin duda, el caso cuando salieron a grabar una de las mayores concentraciones de fauna de la Tierra.
Nhưng chắc chắn điều này sẽ không là gì khi họ lên đường để quay một trong những nơi tập trung vĩ đại nhất các đời sống hoang dã trên trái đất.
«No estuvo listo sino hasta meses después, así que estuvimos viendo cualquier cosa que pudiéramos grabar».
"Nó chưa dựng xong trong suốt hàng tháng trời, vì vậy chúng tôi cố tìm cái gì đó để lấp vào, tìm tất cả những cảnh có thể quay được."
Cómo debió grabar esta acción en los miembros de su familia la preocupación que él sentía por que tuvieran temor reverente a Jehová y anduvieran en Sus caminos.
(Gióp 1:4, 5) Điều này hẳn khắc ghi vào lòng người nhà Gióp mối quan tâm của ông, muốn họ kính sợ Đức Giê-hô-va và đi trong đường lối Ngài!
Ahora regresemos a la aplicación Aurasma y Tamara va a marcar el video que acabamos de grabar a mi tarjeta de identificación, para que los recuerde siempre.
Bây giờ thì chúng ta sẽ quay trở lại ứng dụng Aurasma, và điều mà Tamara sẽ làm là đánh dấu thẻ đoạn video mà chúng ta vừa thực hiện vào trên huy hiệu của tôi, để tôi có thể ghi nhớ về nó mãi mãi.
No habrá un fotógrafo a la mano para grabar nuestro acto de heroísmo, ni habrá un periodista que haga una crónica de ocho columnas para el periódico.
Không có một nhiếp ảnh viên nào nơi đó để thu hình sự quả cảm, không một nhà báo nào sẽ đăng nó lên trang trước của tờ nhật báo.
De todas formas, una vez puesto en función... comienzo a grabar toda la telemetría de la nave.
Tuy nhiên khi tôi hoạt động, tôi đã bắt đầu ghi lại hành trình con tàu
Pedro respondió con una respuesta que se debe grabar en todo corazón y consagrarse en todo hogar: “¿a quién iremos?
Phi E Rơ đáp lại bằng một câu trả lời mà cần được khắc sâu vào trong lòng của mỗi người và được trân quý trong mỗi gia đình: ′′Chúng tôi đi theo ai?
En otras palabras, en vez de grabar la actividad neuronal tenemos que controlarla.
Nói cách khác, thay vì ghi nhận hoạt động của neuron, chúng ta phải điều khiến nó.
Durante 2008, Lara Fabián viajó a Bélgica para preparar y grabar un nuevo álbum con el famoso pianista francés Marcos Herskowitz, que también ha compuesto y arreglado la pista instrumental que figura en el álbum de 2001 "Nue".
Năm 2008, Fabian ở Bỉ để chuẩn bị ghi âm một album tiếng Pháp mới với nghệ sĩ piano nổi tiếng Mark Herskowitz, người cũng từng tham gia soạn nhạc và sắp xếp cho ca khúc độc tấu piano ẩn trong album Nue.
Y el favorito para mí, que tiene algo de sentido, es grabar sus programas favoritos para avanzar rápido durante los comerciales.
Cái yêu thích của tôi, khá hữu ích ở mức độ nào đó, là ghi băng lại chương trình bạn thích, vậy bạn có thể tua qua phần quảng cáo.
Gaby Maimon, que está ahora en el Rockefeller, desarrolló, y básicamente es un simulador de vuelo, pero en condiciones donde uno realmente puede pegar un electrodo en el cerebro de la mosca y grabar desde una neurona genéticamente identificada en el cerebro de la mosca.
Gaby Maimon, người hiện tại đang làm việc cho tập đoàn Rockefeller phát triển Nó cơ bản là một mô hình mô phỏng bay có những điều kiện mà bạn có thể gắn một điện cực vào não của con ruồi để ghi dữ liệu từ một tế bào thần kinh với dạng gien xác định
La acción de escribir también ayuda a grabar la información en la mente.
Ghi chép cũng giúp họ ghi sâu trong trí những điều được thảo luận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grabar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.