inscribir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscribir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscribir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inscribir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscribir

vào

verb

Un montón de estrellas del atletismo se inscribieron.
Rất nhiều vận động viên ngôi sao đã kí vào.

Xem thêm ví dụ

Mascotas, las inscribiré en 10 minutos en la mesa de mascotas.
tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu.
Después que este país se independizó de la ex Unión Soviética en 1991, se creó un Consejo Estatal de Asuntos Religiosos para inscribir oficialmente a las organizaciones religiosas.
Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký.
Podemos inscribir a Micah en una escuela privada.
Chúng ta có thể cho Micah vào trường tư.
¿Te inscribirás en el ejército?
Cháu đã nghe về quân đội sao?
Los ciudadanos romanos tenían que inscribir a sus hijos legítimos según dos leyes aprobadas por Augusto en los años cuarto y noveno de nuestra era.
Việc công dân La Mã phải làm khai sinh hợp pháp cho con cái đã được Au-gút-tơ thiết lập với hai đạo luật được ban hành vào năm 4 và năm 9 CN.
Pero por fin, el 9 de septiembre de 1953, se llenaron de gozo: el régimen comunista del mariscal Tito aceptó inscribir oficialmente a los testigos de Jehová.
Cuối cùng, vào ngày 9-9-1953, dưới chế độ Cộng Sản của Tướng Tito, Nhân Chứng Giê-hô-va được chính thức công nhận, quả là một điều vui mừng biết bao!
Objetivo: Ayudar a los maestros a entender su función de encontrar e inscribir a nuevos alumnos en Seminario e Instituto.
Mục Đích: Để giúp giảng viên hiểu được vai trò của họ trong việc tìm kiếm và ghi danh các học viên mới trong lớp giáo lý hoặc viện giáo lý.
Yo decido quien se puede inscribir.
Tôi mới là người quyết định ai đăng ký được.
Vengo a inscribir a mi piloto.
Tôi có một tay đua, đang muốn đăng ký
Te voy a inscribir en un curso de etiqueta.
Để anh đăng ký em vào trường dạy ứng xử nhé.
Si fuera posible, al Emperador Gaozu le encantaría inscribir sus nombres en ellas.
Vì sao ông không đề danh tính của họ, tất cả đều viết ở đây!
Dirigirse a Oscar Rudolph para inscribir un yate.
Nếu ai muốn tham gia thì gặp Oscar Rudolph ở trại 7.
Por eso, Dios volvió a inscribir los mandamientos sobre piedra.
Đức Giê-hô-va viết lại những điều răn trên hai bảng đá khác.
¿Qué pasa cuando los refugiados no pueden trabajar, inscribir a sus hijos en la escuela, obtener dinero, o conseguir una alternativa legal que les dé esperanza?
Điều gì sẽ xảy ra khi người tị nạn không có việc làm? Con cái của họ sẽ không được giáo dục tử tế không có tiền, chẳng lẽ họ không thể nào có được một con đường hợp pháp để hi vọng về tương lai?
También te voy a inscribir que en un programa de ESL.
Tôi cũng sẽ đăng kí cho bà tham gia chương trình ESL.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscribir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.