graduado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graduado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graduado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ graduado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt nghiệp, tốt nghiệp đại học, có bằng, cử nhân, người có bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graduado

tốt nghiệp

(graduate)

tốt nghiệp đại học

(graduate)

có bằng

cử nhân

người có bằng

Xem thêm ví dụ

Dictó clases a los estudiantes graduados de Caltech que se volvieron "Clases de gravitación de Feynman".
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
La Escuela de Graduados de Negocios ofrece grados de dos de maestría con la Universidad de Duke, ESSEC, y la Universidad de Pekín, dobles grados en la Sloan School of Management del MIT y Yale School of Management, y programas de intercambio de candidatos de MBA, MS y doctorado con universidades de diez países de cuatro continentes.
Hệ thạc sĩ ngành Kinh doanh trao bằng thạc sĩ kép liên kết với Đại học Duke, trường kinh doanh ESSEC và Đại học Bắc Kinh, văn bằng kép với MIT Sloan School of Management và Yale School of Management, Và chương trình phó tiến sĩ và tiến sĩ MBA trao đổi với các trường đại học ở 10 quốc gia trên 4 châu lục.
(Risas) Con base en las promesas de la psicología positiva, hablamos de juego y ludificación y una empresa emergente incluso dice cuando alguien está despedido, que se ha graduado.
Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp
Cuando yo era estudiante graduado, junto con mi compañero de laboratorio Tim Marzullo pensamos en tomar todo ese equipo complejo que tenemos para estudiar el cerebro y transformarlo en algo sencillo y lo suficientemente asequible para que cualquiera, un aficionado o un estudiante de secundaria, pueda aprender y realmente participar en los descubrimientos neurocientíficos.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Hoy, con la ayuda de organizaciones y gobiernos desde Noruega a Cuba y Brasil, se han construido docenas de nuevos centros de salud, dotados con personal y, en 35 casos, dirigidos por graduados de la ELAM.
Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM.
Gracias a que ponen en práctica las sugerencias y los consejos recibidos, en poco tiempo muchos graduados pueden tomar parte en el programa de asambleas de circuito y distrito.
Áp dụng các lời khuyên và đề nghị học được ở trường, sau khi tốt nghiệp, nhiều anh có thể nhanh chóng được giao bài trong hội nghị vòng quanh và đại hội.
John y Kay ya se habían graduado de la clase 11 y servían de misioneros en Rodesia del Norte (ahora Zambia).
Lúc đó anh John và chị Kay đã tốt nghiệp khóa 11, họ đang phụng sự với tư cách giáo sĩ ở miền Bắc Rhodesia (nay là Zambia).
A partir de ese momento, los estudiantes de Galaad eran oficialmente graduados de Galaad.
Thế là các học viên Ga-la-át giờ đây thực sự đã tốt nghiệp!
El consejo que dieron a los graduados incluyó la necesidad de ser humildes y contribuir a la unidad de la congregación.
Họ khuyên lớp mãn khóa cần phải khiêm nhường và góp phần vào sự hợp nhất của hội thánh.
Todavía no me había graduado, pero sí, lo conocí allí.
Tôi vẫn chưa tốt nghiệp, nhưng, ừ, tôi biết anh ta.
Fue un momento conmovedor para los graduados cuando un representante de la clase leyó una resolución en la que se expresaba su determinación de permitir que todo lo que habían aprendido en la Palabra de Dios los impulsara a realizar mayores obras de servicio sagrado.
Sau đó, thật là giây phút cảm động đối với khóa tốt nghiệp khi một người đại diện cho cả lớp đọc một nghị quyết nói lên niềm kiên quyết sẽ để những điều đã học được qua Lời Đức Chúa Trời thúc đẩy làm nhiều hơn nữa trong thánh chức.
El hermano Liverance animó a los graduados a usar su dádiva, es decir, su privilegio de servicio, para ayudar a las personas a hacerse amigos de Dios y recibir “el don que Dios da [...:] vida eterna por Cristo Jesús nuestro Señor” (Romanos 6:23).
(Ê-phê-sô 3:7, 8) Anh Liverance khuyến khích các học viên tốt nghiệp dùng các sự ban cho, hay là đặc ân phụng sự, để giúp người khác trở thành bạn của Đức Chúa Trời hầu nhận được “sự ban-cho của Đức Chúa Trời là sự sống đời đời trong Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta”.—Rô-ma 6:23.
Recuerdo cuando él me dijo, que debido a que era un universitario graduado, desempleado, frustrado, era el blanco perfecto para Al Shabaab y otras organizaciones terroristas, para ser reclutado.
Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố.
Después de transmitir los saludos de varias sucursales de los testigos de Jehová, el hermano Lett, quien presidía el programa, les entregó a los graduados sus diplomas y sus asignaciones.
Sau khi đọc lời chào mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, chủ tọa chương trình, anh Lett, trao văn bằng và thư bổ nhiệm cho các học viên tốt nghiệp.
Sin el impedimento de las responsabilidades maritales, se presentaron para el servicio de Jehová, y algunos de aquellos primeros graduados todavía son solteros y están activos en el campo misional o en algún otro ramo del servicio de tiempo completo.
Không bận bịu với các trách nhiệm vợ chồng, họ đã tình nguyện phụng sự trong công việc của Đức Giê-hô-va, và một số người tốt nghiệp các khóa đầu tiên vẫn còn sống độc thân và hoạt động tích cực trong công việc giáo sĩ hay dưới hình thức khác trong công việc trọn thời gian.
Estoy graduada en botánica, tengo unos zapatos prácticos y una cuenta muy generosa en el American Express.
Tôi có bằng về thực vật học... một đôi giày đẹp, và một tài khoản khá nhiều tiền... ở ngân hàng American Express.
En aquel tiempo tuve la oportunidad de conversar con algunos graduados de Galaad, cuyas experiencias despertaron en mí el deseo de ser misionera.
Trong thời gian đó, tôi có cơ hội trò chuyện với một số anh chị đã tốt nghiệp Trường Ga-la-át, và kinh nghiệm của họ khơi dậy trong lòng tôi ước muốn trở thành giáo sĩ.
Reclutan a los graduados universitarios en posiciones de nivel de entrada en todas las 3 carreras, y comienzan desde la parte inferior, llamado "keyuan" [funcionario].
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên].
Necesito seis alumnos graduados.
Tôi cần sáu sinh viên tốt nghiệp.
¡ Un aplauso a los graduados de la escuela de adultos por todo su duro trabajo!
Hãy vỗ tay cho tất cả người tốt ngệp của chúng ta cho tất cả những công việc khó của họ
Ella pensaba que los demás graduados habían logrado mucho más y se sentía renuente a asistir a la cena de graduación.
Chị cảm thấy rằng những sinh viên tốt nghiệp khác đã đạt được nhiều thành quả hơn chị nên đã miễn cưỡng đi tham dự buổi ăn tối mừng ngày tốt nghiệp.
No todos se habían graduado, pero todos habían ido.
Không phải tất cả họ đều tốt nghiệp, nhưng tất cả họ đều đến đó.
Incluso tenía lentes de contacto graduadas para mí.
Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi.
Dirigiéndose al grupo de graduados, el hermano Lett les aseguró que efectuarían “una obra muy poderosa”.
Anh Lett nói với khóa tốt nghiệp là họ sẽ thực hiện “một công việc to lớn”.
Este es un fragmento de "El Graduado".
Đây là một đoạn trong phim "The Graduate."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graduado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.