graduar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graduar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graduar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ graduar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt nghiệp, loại, chia độ, điều chỉnh, hạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graduar
tốt nghiệp(graduate) |
loại(range) |
chia độ(graduate) |
điều chỉnh(to adjust) |
hạng(grade) |
Xem thêm ví dụ
No te vas a graduar ahí abajo, David Brody. Cậu không làm lễ tốt nghiệp ở chỗ dưới đó, David Brody. |
¿Cuál es su objetivo, graduar alumnos que puedan fichar a su hora? Quan điểm của thầy đó à, cho tốt nghiệp những đứa đúng giờ giấc? |
Ya me voy a graduar. Tao sắp tốt nghiệp đến nơi rồi. |
Estuvo de acuerdo con que te graduaras antes. Ông ta đồng ý cho cậu tốt nghiệp sớm. |
Tras los comentarios de introducción vino una serie de cinco discursos cortos dirigidos a la clase que se iba a graduar. Theo sau phần mở đầu là năm bài diễn văn ngắn ngỏ lời cùng khóa tốt nghiệp. |
Bartolomeo se graduará en biología molecular o danza interpretativa. " Bartheleme sẽ học ngành Sinh học phân tử hoặc Nghệ thuật trình diễn. |
En cuanto se graduara de neurocirujano, pensó, su profesión le absorbería cada vez más tiempo y energías. Anh lý luận rằng một khi anh trở thành một nhà phẫu thuật thần kinh, việc làm sẽ càng ngày càng chiếm nhiều thì giờ và năng lực của anh. |
Después de que Kinigi se graduara de la Universidad de Buyumbura, consiguió trabajo en el Banco Central de Burundi y al mismo tiempo enseñaba en la universidad. Sau khi Kinigi tốt nghiệp Đại học Burundi, bà nhận được một công việc tại ngân hàng trung ương của Burundi và đồng thời giảng dạy tại trường đại học. |
Se acaba de graduar en Harvard. Cô ta vừa tốt nghiệp Harvard. |
Sé que tenías un hermano pequeño llamado Connor que murió de sobredosis después de que te graduaras. Tôi biết anh có một người em trai tên là Connor bị chết vì chơi quá liều sau khi tốt nghiệp trung học được một tháng. |
Lily, creo que un día te graduarás en sexo. Lily, tôi nghĩ một ngày nào đó bạn sẽ đậu hạng nhất về tình dục. |
" Teddy se va a graduar este año y todo se va a arreglar ". " Teddy sẽ tốt nghiệp trong năm nay " và mọi chuyện sẽ ổn thỏa. " |
Sr. Lobo... su hijo no se graduará este año. Ông Lobo, con của ông sẽ không tốt nghiệp năm nay đâu. |
La clase que se iba a graduar se componía de solo 127 estudiantes, pero en el auditorio había 126.387 personas entusiastas procedentes de muchos países. Chỉ có 127 học viên trong lớp sắp mãn khóa này, nhưng cử tọa gồm 126.387 người hiện diện đang háo hức; họ đến từ nhiều quốc gia. |
Sorprendentemente, dejaron que me graduara. họ để em tốt nghiệp. |
Me costeé los estudios hasta ahora y también me graduaré de abogado Tôi tự đi học, và tôi tự hoạch định cho mình |
Hay aproximadamente 300 jóvenes en esta escuela, y la escuela funciona desde hace cuatro años, y están a punto de graduar a su primera clase. Có khoảng 300 đứa trẻ trong ngôi trường này, ngôi trường đã hoạt động được 4 năm, và sắp có khóa học sinh tốt nghiệp đầu tiên. |
Sí, me acabo de graduar. Đúng thế tôi vừa tốt nghệp |
Y alguien se acaba de graduar. Có người vừa tốt nghiệp rồi. |
Podemos graduar la actividad de estos circuitos. Chúng tôi có thể sắp xếp các hoạt động của các mạch này. |
Una forma de variar la expresión oral consiste en graduar el volumen de la voz. Một cách để thay đổi lối nói chuyện là điều chỉnh âm lượng. |
Me costeé los estudios hasta ahora y también me graduaré de abogado. Tôi tự đi học, và tôi tự hoạch định cho mình. |
Poco más tarde conocí a John y Michael Charuk, que se acababan de graduar de la Escuela de Galaad para la formación de misioneros e iban de camino a Nigeria. Cùng năm đó, tôi gặp John và Michael Charuk, vừa tốt nghiệp trường giáo sĩ Ga-la-át và đang trên đường đi Nigeria. |
Los Mason fueron bendecidos con dos hijos más antes de que él se graduara de la facultad de Medicina cuatro años después9. Gia đình Mason được ban phước với hai đứa con nữa trước khi ông tốt nghiệp trường y khoa bốn năm sau đó.9 |
Ya me voy a graduar Tao sắp tốt nghiệp đến nơi rồi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graduar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới graduar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.