torno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ torno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỏ cặp, êtô, máy tiện, ống chỉ, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torno

mỏ cặp

(vice)

êtô

(vice)

máy tiện

(lathe)

ống chỉ

(reel)

bánh

(wheel)

Xem thêm ví dụ

Esto proporciona una experiencia televisiva de fundido a negro en torno a las pausas publicitarias.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón.
Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản.
Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
¿Cuándo fue la última vez que tuve una buena conversación con mi pareja que no girara en torno a los niños?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
Primero, tuvo que ayudarlos a comprender que era impropio que formaran bandos en torno a ciertos individuos.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
3 Imitemos a Jesús hoy. Podemos seguir el ejemplo de Jesús si procuramos llevar una vida sencilla que gire en torno al ministerio cristiano.
3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm.
En 2008, ciertos litigios jurídicos, que básicamente giraban en torno a los mismos asuntos, provocaron una nueva reestructuración del circuito.
Các vụ kiện trong năm 2008, xung quanh hầu như cùng một vấn đề, kết quả là tái cấu trúc ATP.
El parque se encuentra en el norte de Uganda occidental, extendiéndose hacia el interior desde la orilla del lago Alberto, en torno al Nilo Blanco.
Công viên nằm ở tây bắc Uganda, trải rộng nội địa từ bờ hồ Albert quanh sông Nile trắng.
En torno suyo no tenía más que enemigos. – ¿Dónde voy a morir?
Mụ chỉ có xung quanh mình toàn là kẻ thù. - Tôi sẽ chết ở đâu?
Retribución se fija en el segundo episodio de StarCraft, que giran en torno a la adquisición de un cristal de inmenso poder conectado a la Xel'Naga.
Trò chơi lấy bối cảnh trong suốt chiến dịch thứ hai của StarCraft, xoay quanh việc đoạt được một viên tinh thể chứa nguồn sức mạnh to lớn kết nối với Xel'Naga.
Fue el primer gran artífice de la rehabilitación de su hermano, y dedicaría todo su tiempo, toda su energía y toda su fortuna para reunir en torno a sí un movimiento cada vez más poderoso para la revisión del caso de diciembre de 1894, a pesar de las dificultades de la tarea: «Después de la degradación, el vacío se hizo en torno nuestro.
Ông là người tiên phong đòi phục hồi danh dự cho em mình, vận dụng toàn bộ thời gian, sức lực và tài sản để tập hợp quanh mình một phong trào ngày càng mạnh mẽ đòi việc tái thẩm cho phiên tòa tháng 12 năm 1894, bất chấp những kó khăn: « Sau sự bãi chức , sự trống rỗng bao trùm lấy chúng tôi.
Entonces, como me imagino que la aflicción se tornó aún más grande, Él rogó por segunda vez pidiendo alivio y, finalmente, quizás en el punto culminante de su sufrimiento, una tercera vez.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
O Melissa Hanham que utiliza imágenes por satélite para dar sentido a lo que sucede en torno a los sitios nucleares remotos.
Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.
Después de un tiempo, la simple curiosidad se tornó en preocupación.
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
Aquel hogar se tornó en capilla cuando una angustiada madre y un jovencito inseguro se arrodillaron a orar.
Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện.
Algunas de las celebraciones paganas que se efectuaban en torno al primero de mayo se cambiaron de fecha para que coincidieran con la celebración de la Pascua Florida”.
Một số những lễ của tà giáo cử hành vào khoảng mồng một tháng năm cũng được dời lại để tương ứng với ngày ăn mừng Lễ Phục sinh”.
Terminan arremolinándose en torno a él y lanzándole piedras hasta dejarlo inconsciente.
Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh.
Estas uniones pretendían ser la alternativa de las parejas del mismo sexo al matrimonio, aunque también están abiertas a parejas de distinto sexo y, de hecho, en torno a un tercio de las uniones registradas entre 1998 y 2001 fueron parejas de distinto sexo.
Kết hợp dân sự là một cách thay thế hôn nhân đối với các cặp đôi đồng giới, mặc dù các cặp đôi khác giớ cũng có thể tham gia, trên thực tế khoảng một phần ba số cặp kết hợp dân sự từ năm 1998 đến năm 2001 là các cặp đôi khác giới.
Su corazón late 70 veces, conducción 5 litros de sangre en torno a los 96.000 kilometros de su circulación.
Tim bạn sẽ đập 70 lần, đưa 5 lít máu đi vòng tuần hoàn dài 96.000km.
Ningún miembro de la congregación debería crear polémica en torno a asuntos de conciencia.
Mọi thành viên trong hội thánh cần tránh đặt nặng vấn đề về những điều mà lương tâm của mỗi người tự quyết định.
Un grillo que recientemente haya ganado un considerable número de peleas se torna más partidario de ellas.
Một chú dế vừa mới chiến thắng một loạt các trận đánh gần đây sẽ trở nên “diều hâu” hơn.
Estamos empezando a ver algunos grandes problemas en torno a los negocios de reciclaje y conservación de energía.
Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng.
Qué debe hacer: visite el nuevo Centro de Políticas y asegúrese de que sus anuncios, su sitio web y su empresa cumplen los requisitos cuando las políticas entren en vigor en torno a septiembre de este año.
Bạn cần làm gì: Xem xét Trung tâm chính sách mới và đảm bảo rằng quảng cáo, trang web và doanh nghiệp của bạn sẽ đáp ứng những yêu cầu này khi chính sách bắt đầu có hiệu lực vào khoảng tháng 9 năm nay.
El programa del domingo por la mañana gira en torno al tema “Sigan andando por espíritu”, basado en Gálatas 5:16.
Chương trình sáng chủ nhật sẽ khai triển chủ đề dựa trên Ga-la-ti 5:16 là “Hãy bước đi theo thánh linh”.
No, todo gira en torno a Franny, Fiona.
Không, mọi việc chỉ vì Franny, Fiona.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.