graf trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graf trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graf trong Tiếng Séc.

Từ graf trong Tiếng Séc có các nghĩa là sơ đồ, biểu đồ, Đồ thị, đồ thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graf

sơ đồ

noun

Proto jsme přidali ten graf se souvislostmi témat.
Do vậy chúng tôi tạo ra cái sơ đồ tập trung đó.

biểu đồ

noun

Yochai ukazoval graf, jaké jsou náklady tištěných médií.
Yochai đã cho các bạn thấy biểu đồ về chi phí của một tờ báo in.

Đồ thị

noun (reprezentace množiny objektů, u které chceme znázornit, že některé prvky jsou propojeny)

Tento graf znázorňuje korporátní marži za posledních 40 let jako podíl na příjmu
Đồ thị này là giá trị lợi nhuận của công ty ở 40 năm trước

đồ thị

noun

Hudebníci hráli podle trojrozměrného grafu meteorologických dat jako je tento.
Các nhạc công đã chơi một đồ thị ba chiều về dữ liệu thời tiết như thế này.

Xem thêm ví dụ

Původně jsem měla vtip o grafu, který jsem vynechala: Vidíte tu matematiku?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
V grafu a tabulce se zobrazí souhrnné údaje.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
(Smích) Toto je graf, jak to vypadalo, když se poprvé stalo populární během loňského léta.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
A poté nám tento graf ukázal že všechno je srozumitelné.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
Nalevo v tomto grafu vidíte mnoho zemí OECD, které ušetří přes čtvrtinu jejich HDP každý rok, a některé členské země, které ročně ušetří třetinu svého HDP.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Ve výchozím nastavení jsou v grafu v přehledu zobrazeny celkové denní tržby z programu AdSense pro webové stránky.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Údaje zobrazené v grafech ve službě Merchant Center mohou být až o jeden týden zpožděny.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
Graf rovnice z se rovná x na druhou minus 3x minus 4 je vyobrazen dole.
Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.
Umožňují uspořádat velká množství údajů do tabulek a grafů s více dimenzemi a upravitelných hlavních panelů, které vám poskytnou vizuální představu o významných trendech a vzorcích chování.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Grafy v Kontrolní místnosti přímých přenosů zobrazují údaje z posledních 24 hodin.
Biểu đồ trong Trung tâm điều khiển trực tiếp hiển thị 24 giờ gần nhất.
Ve službě Google Finance můžete v reálném čase sledovat ceny akcií, finanční zprávy a grafy.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Z grafu Retence podle dní získáte představu o tom, jak daleko předplatitelé ve fakturačním období došli, než předplatné zrušili.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
Když se ukázalo, že Graf Zeppelin nebude dokončen dříve než v roce 1940, měla stavba Fi 167 nízkou prioritu.
Khi Graf Zeppelin không hoàn thành vào cuối năm 1940 như dự kiến, việc chế tạo Fi 167 trở thành ưu tiên thấp hơn.
Ta Steffi Grafová má ale zadek.
Cái con Steffi Graf kia khỏe như ngựa vậy.
Vyšší součty v grafech:
Tổng số trong biểu đồ cao hơn:
Dám je na logaritmický graf.
Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit.
Metriku zobrazenou v grafu také můžete změnit na jednu z těchto: Zobrazení, Tržby, CPM nebo Viditelnost.
Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem.
Pokud se podíváte na graf pro rok 2050, tak se odhaduje, že čínská ekonomika bude ve srovnání s americkou ekonomikou dvojnásobná, a že indická ekonomika bude téměř stejně velká jak americká ekonomika.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Když graf zobrazuje dvě metriky, jednotlivé čáry budou mít různou barvu.
Nếu hiển thị hai chỉ số, các dòng đại diện cho hai chỉ số này trong biểu đồ sẽ sử dụng hai màu khác nhau.
Jakmile další metriky přidáte, čáry v grafu se změní a měřítko osy y se přizpůsobí novým hodnotám.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
Tvar grafu míry udržení publika vypovídá o tom, které části vašeho videa jsou pro diváky nejvíce a nejméně zajímavé.
Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem.
Na tomto grafu vám ukážu, na jaké úrovni peněz se lidé zastavili.
Trong biểu đồ này, tôi sẽ cho các bạn thấy họ dừng lại ở những tỷ lệ nào.
Graf znázorňuje, kolik zákazníků dokončilo při prohlížení vašeho zápisu následující typy akcí:
Biểu đồ này cho biết số lượng khách hàng đã hoàn thành các loại hành động sau đây khi xem danh sách của bạn:
Nastavení sloupcového grafu
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh
Umístěním ukazatele myši na čáru v grafu zobrazíte další informace o příslušném bodu.
Hãy di chuột qua dòng trên biểu đồ để xem thêm thông tin về điểm đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graf trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.