gramatical trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gramatical trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gramatical trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gramatical trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngữ pháp, 語法, văn phạm, theo ngữ pháp, về ngữ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gramatical

ngữ pháp

(grammatical)

語法

văn phạm

theo ngữ pháp

(grammatical)

về ngữ pháp

(grammatical)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, los animales distintos del hombre no parecen tener un lenguaje gramatical estructurado.
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm.
Finalmente, había una difícil cuestión de gramática y uso en la que el pronombre tiene que tener el mismo número gramatical que su antecedente.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
Casiodoro ordenó: “Las peculiaridades gramaticales [...] deben conservarse, ya que un texto que se sabe que es inspirado no puede ser susceptible de corrupción [...].
Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc...
La estructura gramatical correcta es " cada vez menos ".
Cấu trúc chính xác là " ít và ít hơn ".
Es decir, el ADN sigue sus propias “reglas gramaticales”.
Ông nói, như ngôn ngữ của con người, ngôn ngữ này cũng có những “từ” được sắp xếp theo đúng trình tự.
Es más, la forma gramatical que adopta su nombre en hebreo denota una acción en curso.
Hơn nữa, trong tiếng Hê-bơ-rơ danh Ngài có dạng ngữ pháp biểu thị một hành động đang được thực hiện.
Los escribas de vez en cuando cometían errores ortográficos y gramaticales al anotar sus palabras.
Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông.
Las señas que realiza con los ademanes del cuerpo y las expresiones faciales crean un lenguaje visual con reglas gramaticales bien definidas.
Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu.
b) ¿Qué construcción gramatical que es común en griego nos ayuda a entender Juan 6:53?
b) Từ ngữ có lối dùng văn phạm nào thường thấy trong tiếng Hy-lạp giúp chúng ta hiểu Giăng 6:53?
La hipótesis de Sapir-Whorf establece que existe una cierta relación entre las categorías gramaticales del lenguaje que una persona habla y la forma en que la persona entiende y conceptualiza el mundo.
Trong ngôn ngữ học, giả thuyết Sapir–Whorf (tiếng Anh: Sapir–Whorf hypothesis, viết tắt SWH; còn được gọi là giả thuyết tính tương đối của ngôn ngữ) đưa ra định đề về quan hệ giữa các phạm trù ngữ pháp của ngôn ngữ mà một con người nói và cách mà người đó hiểu biết thế giới và hoạt động.
El estudio diligente de la Biblia y de publicaciones basadas en ella le enseñan lo que pudiera llamarse las reglas gramaticales del lenguaje puro.
Khi bạn siêng năng học Kinh-thánh cùng những sách báo căn cứ trên Kinh-thánh, bạn sẽ được dạy dỗ về các qui tắc mà ta có thể gọi là qui tắc văn phạm của ngôn ngữ thanh sạch.
Coloca el cursor sobre el término resaltado para ver la traducción, o bien consulta la sección Glosario para obtener información como la categoría gramatical y la definición.
Hãy di chuột qua thuật ngữ được đánh dấu để xem bản dịch hoặc xem mục Bảng thuật ngữ này để biết các chi tiết như từ loại và định nghĩa.
4. a) ¿Cuál es otra manera de aprender las ‘reglas gramaticales’ del lenguaje puro, y qué relato bíblico se usa para ilustrar esto?
4. a) Một cách khác để học các “qui tắc văn phạm” của ngôn ngữ thanh sạch là gì, và sự tường thuật nào trong Kinh-thánh có thể điển hình cho điều nầy?
Entonces nos concentramos en una regla gramatical específica: la conjugación del pasado en inglés.
Vì thế, chúng tôi chú ý đến các quy tắc ngữ pháp cụ thể như chia động từ.
Tales comentarios constituyen una valiosa aportación al entendimiento de la sintaxis y otros aspectos gramaticales del hebreo.
Những lời chú giải như thế góp phần quan trọng vào sự hiểu biết cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ.
Estas son cuestiones gramaticales relacionadas con la traducción.
Đây là những chi tiết về ngữ pháp liên hệ tới việc dịch thuật.
Antaño, esto nunca habría pasado la corrección gramatical.
Điều này sẽ không bao giờ có qua ở các nhà ngữ pháp học thời xưa.
Evite expresiones que no sigan las normas gramaticales o que nos identifiquen con la gente cuyo modo de vivir no está de acuerdo con los requisitos divinos.
Tránh những câu nói sai hẳn quy tắc ngữ pháp hoặc những câu khiến người ta liên kết bạn với những người có lối sống trái với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
NO OBSTANTE, algunos afirman que esas traducciones violan una regla gramatical del griego koiné publicada por el helenista E.
TUY NHIÊN, có người nói rằng cách dịch như thế vi phạm một điều luật trong sách văn phạm Hy-lạp Koine do học giả Hy-lạp E.
En su Análisis Gramatical del Griego del Nuevo Testamento, el erudito católico Max Zerwick señala: “‘La Palabra era divina’, pred[icado] sin art[ículo], insiste sobre la naturaleza de la Palabra”.
Hơn nữa, ông Joseph Henry Thayer, học giả nghiên cứu về bản dịch Kinh Thánh American Standard Version, cho biết: “Logos [Ngôi Lời] là vị thần, chứ không phải là Đức Chúa Trời”.
Estas variaciones incluyen búsquedas de palabras clave con el mismo significado que el de las palabras clave exactas, independientemente de sus diferencias gramaticales u ortográficas.
Các biến thể gần giống bao gồm các lần tìm kiếm bằng từ khóa có cùng ý nghĩa với từ khóa chính xác, không kể đến sự sai lệch về chính tả hoặc ngữ pháp giữa cụm từ tìm kiếm và từ khóa.
Dicha doctrina fue publicada por Lafone Quevedo (1905), que la usó como fuente para hacer una descripción gramatical de la lengua.
Tập giáo lý đó được xuất bản năm 1905 bởi Lafone Quevedo, người dùng nó như một nguồn để miêu tả ngữ pháp của ngôn ngữ này.
Es cierto que el discurso pronunciado improvisando las palabras a partir del bosquejo no tiene el vocabulario cuidado ni la precisión gramatical del discurso leído, pero su atractivo estilo espontáneo compensa con creces esas deficiencias.
Đành rằng khi trình bày theo lối ứng khẩu, lời lẽ có thể không trau chuốt và đúng ngữ pháp như trong bài giảng viết sẵn, nhưng cách giảng lôi cuốn theo lối nói chuyện sẽ bù đắp cho sự thiếu sót đó.
LOS estudiantes pueden aprender un nuevo lenguaje por el método gramatical o por el método del lenguaje hablado.
CÁC học sinh học một ngôn ngữ mới có thể dùng phương pháp văn phạm hoặc phương pháp đàm thoại.
Un escritor comentó: “Nott fijó el tahitiano gramatical clásico.
Một tác giả nói: “Nott đã xác định ngữ pháp cổ điển tiếng Tahiti.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gramatical trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.